từ nào có tiếng đồng không có nghĩa là cùng

Đáp án và lời giải. Đáp án: A. Lời giải: Trong các từ đã cho, từ "đồng hương, đồng nghiệp, đồng chí" đều có tiếng "đồng" mang nghĩa là cùng: - Đồng hương: những người cùng quê quán, quê hương, địa phương. - Đồng nghiệp: những người làm cùng một ngành chỗ hoặc lúc đến đấy là hết giới hạn, không còn khả năng kéo dài hay mở rộng thêm được nữa , ở chỗ cuối, đến đấy là hết giới hạn của cái gì , ở tình trạng lâm vào thế không còn có lối thoát, không còn biết làm sao được nữa , có sự đồng nhất hoặc có chung những điểm giống nhau , từ biểu Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là "cùng"? A. Đồng hương B. Thần đồng C. Đồng nghĩa D. Đồng chí Câu 2: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau? A. Leo - chạy B. Chịu đựng - rèn luyện 1: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại? A. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. C. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân. B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái. D. Nhân dân, quân nhân, nhân vật. Câu 2: Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình? Nguyễn Sinh Hùng. 18 tháng 8 2021 lúc 16:36. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng"). - đồng hương (người cùng quê) - đồng lòng (cùng một ý chí) - đồng nghiệp (cùng một nghề) - đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc) - đồng tình (cùng ý materi mtk kelas 9 semester 1 kurikulum merdeka. Câu hỏi Câu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Câu 45 CCâu 46 BCâu 47 C Câu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ...Đọc tiếpCâu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Xem chi tiết Câu hỏi 9 Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ?a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Xem chi tiết Câu hỏi 9 Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ?a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Xem chi tiết Hai từ "câu" trong câu sau có quan hệ với nhau như thế nào?"Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." Từ trái nghĩa Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa Xem chi tiết Hai từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá." có quan hệ với nhau như thế nào? Từ trái nghĩa Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Xem chi tiết Câu hỏi 19 Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”?a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thàCâu hỏi 20 Hai từ “câu” trong câu “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp ánCâu hỏi 21 Từ nào khác với các từ còn lại?a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cượcĐọc tiếpCâu hỏi 19 Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”?a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thàCâu hỏi 20 Hai từ “câu” trong câu “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp ánCâu hỏi 21 Từ nào khác với các từ còn lại?a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Xem chi tiết Trong hai câu văn sau- Nói không thành lời- Lễ lạt lòng thànhTừ “thành” có quan hệ với nhau như thế nào?A. từ nhiều nghĩa B. hai từ đồng âm C. hai từ đồng nghĩa Xem chi tiết Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau? 1. Bác thợ xây có một cái bay mới. 2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão. A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa Xem chi tiết Các từ được gạch chân lá úa, lá gan có quan hệ với nhau như thế nào? đồng nghĩa trái nghĩa đồng âm nhiều nghĩa Xem chi tiết Câu 1 Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”? A. Đồng hươngB. Thần đồngC. Đồng nghĩaD. Đồng chí Câu 2 Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?A. Leo - chạyB. Chịu đựng - rèn luyệnC. Luyện tập - rèn luyệnD. Đứng - ngồiCâu 3 Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?A. Tin vào bản thân mìnhB. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mìnhC. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khácD. Coi trọng mình và xem thường người khácCâu 4 Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng ?A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vầnB. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vầnC. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vầnD. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vầnCâu 5 Câu kể hay câu trần thuật được dùng để A. Nêu điều chưa biết cần được giải đápB. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khácD. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việcCâu 6 Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng ?A. Hãy giữ trật tự ?B. Nhà bạn ở đâu ?C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ?D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ?Câu 7 Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng ?A. Mùa thu, tiết trời mát Hoa huệ hoa lan, tỏa hương thơm Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy Nam thích đá cầu, cờ 8 Trạng ngữ trong câu sau “Nhờ siêng năng, Nam đã vượt lên đứng đầu lớp.” bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?A. Chỉ thời gianB. Chỉ nguyên nhânC. Chỉ kết quảD. Chỉ mục đíchCâu 9 Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?A. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên 10 Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người có công với nước với dân?A. Muôn người như mộtB. Chịu thương, chịu khóC. Dám nghĩ dám làmD. Uống nước nhớ nguồnCâu 11 Câu ghép nào biểu thị quan hệ tương phản trong các câu sau đây? A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm. B. Tuy Hoàng không được khỏe nhưng Hoàng vẫn đi Do được dạy dỗ nên em bé rất Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thương 12 Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì? A. Công chúa ốm Chú hề đến gặp bác thợ kim Nhà vua lo Hoàng hậu suy 13 Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào?A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Đại từCâu 14 Từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?A. Đó là một từ nhiều nghĩa B. Đó là hai từ đồng nghĩaC. Đó là hai từ đồng âm D. Đó là hai từ trái nghĩaCâu 15 Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái? A. Vạm vỡ - gầy gò B. Thật thà - gian xảoC. Hèn nhát - dũng cảm D. Sung sướng - đau khổCâu 16 Trong các từ ngữ sau “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ nào mang nghĩa chuyển?A. Chỉ có từ “chân” mang nghĩa chuyểnB. Có hai từ “dù” và “chân” mang nghĩa chuyểnC. Cả ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyểnD. Có hai từ “chân” và “tay” mang nghĩa chuyểnCâu 17 Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?A. So sánh B. Nhân hóa C. So sánh và nhân hóa D. Điệp từCâu 18 “Thơm thoang thỏang” có nghĩa là gì? A. Mùi thơm ngào ngạt lan xaB. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàngC. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽD. Mùi thơm lan tỏa đậm đàCâu 19 Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào viết đúng chính tả ?A. Lép Tôn – xtôi B. Lép tôn xtôiC. Lép tôn – xtôi D. Lép Tôn - XtôiCâu 20 Câu “Giêng hai rét cứa như daoNghe tiếng....ào mào....ống gậy ra....ông.”Thứ tự cần điền vào chỗ chấm làA. 2 âm tr, 1 âm chB. 2 âm ch, 1 âm trC. 1 âm th, 2 âm trD. 2 âm th, 1 âm tr Câu hỏi hãy viết 5 từ chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng" .Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ? Xem chi tiết Hãy viết 3-5 câu tả về một vị anh hùng mà em biết trong đó có sử dụng từ có chứa tiếng "gan". Xem chi tiết hãy tìm 3 từ có tiếng trung nghĩa là ở giữa,tìm 3 từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ Xem chi tiết Câu 2. a Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí………………………….b Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản1……………… 2…………… 3…………...4……………… 5…………… Xem chi tiết bendy 16 tháng 2 2022 lúc 928 Từ nào sau đây chứa tiếng "kết" có nghĩa là "khép lại"? kết hợp kết nghĩa kết quả bồ kết Xem chi tiết Từ nào sau đây chứa tiếng "kết" có nghĩa là "khép lại"? kết nghĩa kết giao kết hợp kết thúc Xem chi tiết Tìm hai từ chứa tiếng "tài"có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường" Xem chi tiết Từ nào dưới đây chứa tiếng nhân có nghĩa là người? nhân từ nhân đức nhân tài nhân áiĐọc tiếpTừ nào dưới đây chứa tiếng "nhân" có nghĩa là "người"? nhân từ nhân đức nhân tài nhân ái Xem chi tiết Bài 3 Cho các từ sau nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền. Hãy xếpa. Từ có tiếng nhân có nghĩa là người.……………………………………………………………………………………………………………………b. Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.……………………………………………………………………………………………………………………Đọc tiếp Xem chi tiết Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɗə̤wŋ˨˩ɗəwŋ˧˧ɗəwŋ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɗəwŋ˧˧ Phiên âm Hán–Việt[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đồng” 茼 đồng 氃 đồng 銅 đồng 硐 đồng, động 同 đồng 挏 đồng 㮔 đồng, tràng 侗 thống, đồng, thông, động 酮 đồng 犝 đồng 朣 đồng 膧 đồng 鮦 đồng 仝 đồng 铜 đồng 䶱 đồng 瞳 đồng 樴 đồng, chức 𡆷 đồng, hốt 砼 đồng 𦨴 đồng 哃 đồng 𧳆 đồng 曈 đồng 痌 đồng, thông 桐 đồng, thông 峒 đồng, đỗng, động 衕 đồng 㣚 đồng, thông 峝 đồng, đỗng, động 穜 đồng, chúng, chủng 佟 đồng, đông 獞 đồng 董 đồng, đổng 童 đồng 彤 đồng 橦 sàng, đồng, tràng 筩 đồng 赨 đồng, dung 恫 đồng, thông, đỗng, động 僮 đồng 艟 đồng 筒 đồng, động 迵 đồng 胴 đồng, đỗng, động 桶 thũng, đồng, dõng, dũng 潼 đồng 罿 đồng Phồn thể[sửa] 筒 đồng 銅 đồng 彤 đồng 筩 đồng 曈 đồng 同 đồng 痌 đồng, thông 桐 đồng 瞳 đồng 峒 đồng 衕 đồng 艟 đồng 侗 thống, đồng 潼 đồng 童 đồng 僮 đồng 仝 đồng 茼 đồng 罿 đồng 獞 đồng Nguyên tố hóa học Cu Trước niken Ni Tiếp theo kẽm Zn Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 疃 đồng 銅 đòng, đồng 垌 đồng 挏 rùng, đồng 侗 thông, đồng 酮 đồng 犝 đồng 朣 đồng 膧 đồng 眮 đồng 瞳 tròng, đồng 铜 đồng 茼 đòng, đồng 哃 đùng, đồng 曈 đồng 痌 thông, đồng 同 đùng, đòng, đồng, đang, dùng 桐 thông, đồng 筒 động, đồng 衕 đồng 仝 đồng, giồng 穜 chúng, đồng 艟 đồng, xung, xuồng 獞 đồng 董 đúng, đồng, đủng, xổng, đổng, dỏng, rỗng, đũng, đỏng 童 đồng 彤 đồng 橦 đồng, tràng 筩 đồng, rỗng, thúng, dũng 赨 đồng, dung 恫 thông, động, đồng, đỗng 僮 đồng 東 đồng, đông, đang 迵 đồng 潼 đồng 罿 đồng Danh từ[sửa] đồng Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại "tiền sử" được biết từ thời thượng cổ, có trong hơn 170 khoáng vật, là kim loại dễ dát, màu đỏ, đặc biệt quan trọng đối với ngành kĩ thuật điện; kí hiệu là Cu. mâm đồng nồi đồng Đơn vị tiền tệ nói chung. đồng rúp đồng đô la Từng đơn vị tiền tệ riêng lẻ, hình tròn bằng kim loại. đồng bạc trắng Đơn vị tiền tệ của Nhà nước Việt Nam. mười nghìn đồng Tiền bạc nói chung. đồng lương Có đồng ra đồng vào tục ngữ. Đồng cân, nói tắt. đeo chiếc nhẫn một đồng Khoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt. đồng lúa ra đồng làm ruộng Người được thần linh hay người chết nhập vào và có khả năng nói ra được những điều bí ẩn, theo mê tín. ngồi đồng lên đồng Đồng nghĩa[sửa] đơn vị tiền tệ nói chung tiền Dịch[sửa] nguyên tố hóa học Tiếng Anh money Tiếng Hà Lan geld gt Tiếng Nga деньги số nhiều dén’gi Tiếng Pháp argent Tiếng Tây Ban Nha oro gđ đơn vị tiền tệ của Nhà nước Việt Nam Tiếng Anh dong Tiếng Hà Lan dong gđ Tiếng Nga донг Tiếng Nhật ドン Tiếng Pháp dong gđ, dong vietnamien khoảng đất rộng Tiếng Anh field Tiếng Hà Lan veld gt Tiếng Nga поле gt póle Tiếng Pháp champ gđ Tiếng Tây Ban Nha campo gđ Từ ghép[sửa] đồng âm Có cách phát âm như nhau nhưng khác nghĩa ngôn ngữ học. Ví dụ đồng có thể là nguyên tố đồng hay đơn vị tiền tệ như đã đề cập trên đây hay ba có thể là số ba 3 hay trong cách phát âm của người miền Nam là bố, cha, thầy của một ai đó. đồng bằng Vùng đất rộng lớn có cao độ thấp thường dưới 200 m so với mực nước biển và tương đối bằng phẳng. đồng bào Những người có chung nguồn gốc tổ tiên hay quốc tịch. đồng bộ, đồng bộ hóa việc làm cho các thành phần, yếu tố có thể lắp ghép với nhau một cách tương đối hoàn hảo. đồng chí Những người cùng chung một mục đích không xấu, lý tưởng. Xem đồng phạm đồng cỏ Là khu vực tương đối bằng phẳng có cỏ mọc tự nhiên hay được trồng để nuôi gia súc trâu, bò, ngựa, cừu dãy đồng đẳng Những chất hữu cơ có chung tính chất hóa học nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm CH2 hóa học. Ví dụ CH3-OH và CH3-CH2-OH. Mạng máy tính đồng đẳng đồng đội, đồng ngũ Những người cùng một đơn vị trong quân đội. đồng hao Anh em rể tức những người lấy các chị, em gái ruột của một gia đình nào đó. đồng Hới Danh từ riêng chỉ tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Bình ở Việt Nam. Có thể có các địa danh khác trùng tên. đồng hương Những người có chung quê hương. đồng lõa Hành vi cùng tham gia vào hành động mờ ám, phi pháp hoặc sự bao che cho các hành vi đó. đồng minh chỉ các quốc gia hay nhóm người có chung lợi ích. đồng Minh là phe bao gồm các nước như Mỹ, Anh, Pháp, Nga trong Đệ nhị thế chiến. đồng môn Những người cùng học một trường hoặc một thầy, cô giáo. đồng nghĩa Có cùng ý nghĩa như nhau, nhưng khác cách viết và phát âm ngôn ngữ học. Ví dụ hổ, cọp, hùm hay ông ba mươi là những từ đồng nghĩa. đồng nghiệp Những người có cùng một nghề nghiệp hoặc cùng làm một chỗ với nhau. đồng phạm Những người cùng nhau làm một việc mờ ám, phi pháp. đồng phân Những chất hữu cơ có cùng thành phần và công thức nhưng tương đối khác nhau về tính chất hóa học hóa học. Ví dụ cùng công thức C4H10 nhưng có thể là CH3-CH2-CH2-CH3, nhưng cũng có thể là CH33 CH. đồng ruộng, ruộng đồng, cánh đồng Là một khoảng đất rộng để gieo trồng ngũ cốc. đồng tác giả Những người cùng chung nhau tạo ra một tác phẩm văn chương, phim ảnh, nghệ thuật nào đó. đồng thời Các sự kiện diễn ra cùng một thời điểm. đồng tình Như đồng ý, tuy nhiên nghĩa hạn hẹp hơn. đồng tử Là một bộ phận trong mắt. đồng vị Là các nguyên tử có cùng số lượng prôton, nhưng khác nhau về số lượng nơtron hóa học. đồng vị ngữ Phần thêm của vị ngữ ngôn ngữ học. đồng ý Có chung quan điểm trong đối thoại hay công việc nào đó. Nguyên tố hóa học Cu Trước niken Ni Tiếp theo kẽm Zn Tính từ[sửa] đồng Cùng như nhau, không có gì khác nhau. Vải đồng màụ Tham khảo[sửa] "đồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết

từ nào có tiếng đồng không có nghĩa là cùng