từ vựng tiếng anh về các thể loại sách
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 Ngữ pháp: wish, if only, would rather - Unit 1 Tiếng Anh 9 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn - Unit 1 Tiếng Anh 9 Getting started - Unit 1 trang 6 SGK Tiếng Anh 9 Listen and Read - Unit 1 trang 6 SGK Tiếng Anh 9 Speak - Unit 1 trang 8 SGK Tiếng Anh 9 Listen - Unit 1 trang 9 SGK Tiếng Anh 9
Yêu lại từ đầu tiếng Anh. January 15, 2018 ·. TỪ VỰNG VỀ CÁC MỨC ĐỘ CỦA TRỜI MƯA TRONG TIẾNG ANH 🌦. Gầy đây trời đổ mưa rất nhiều, các bạn đừng quên mang theo một chiếc ô nhỏ mỗi khi ra đường nhé ☔️☔️ ☔️. Để miêu tả về mưa, có rất nhiều mức độ
Mặc dù Memrise tập trung xây dựng cho người học các kĩ năng nghe, phát âm, lẫn vốn từ vựng và ngữ pháp, ứng dụng này được biết đến nhiều nhất như một phần mềm học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Việc học từ vựng với Memrise được ví như quá trình chăm sóc khu
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh hữu dụng về chủ đề gia đình và các câu nói dùng để chỉ mối quan hệ. Bạn có thể tham khảo và ghi lại take note lại nhé, biết đâu sẽ có lúc cần đó. 1. Từ vựng về các thành viên trong gia đình
Toomva.com là website học tiếng Anh online qua video phụ đề song ngữ Anh - Việt, có hàng trăm ngàn video, clip phong phú mọi lĩnh vực, ngành Kinh doanh - Thương mại. Tin tức Quốc tế. Người nổi tiếng. Video Học tập. Thể loại khác. Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ. Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy. Thứ có trong tất các các mó The ingredient in almost eve 2 lượt xem.
materi mtk kelas 9 semester 1 kurikulum merdeka. Chọn từ ở ô bên phải để xem Từ điển curriculumcurriculum /kə'rikjuləm/ danh từ, số nhiều curricula chương trình giảng dạy curiculum vitae bản lý lịch Sao chép văn bản từ trang web/MS Word -> Dán ở đây -> Dịch Đó là một phần của chương trình giảng dạy. Để trò chuyện với bạn bè. Tìm việc làm ở nước ngoài. Đọc sách tiếng anh. Để hiểu những bài hát yêu thích của bạn. Copy văn bản từ trang web, file văn bản .txt, .doc, .docx... vào ô bên trái, chọn nút "Translate" để ý Khi copy, định dạng văn bản sẽ được giữ nguyên và kết quả dịch hiển thị theo bản gốc. Chọn "En->Vi" hoặc "Vi->En" để chuyển đổi dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại. Khi rê chuột hoặc chỉnh sửa một câu, câu tương ứng trên bản gốc hoặc bản dịch sẽ được đánh dấu để bạn dễ đối chiếu. Khi quay chuột hoặc di chuyển vùng văn bản, hai cửa sổ của bản gốc và bản dịch sẽ cùng dịch chuyển đồng thời. Chọn vào một từ bất kỳ trong ô bên trái để xem nghĩa trên từ điển. Bạn cũng có thể đánh dấu vào một từ bất kỳ trên màn hình và chọn biểu tượng kính lúp để xem nghĩa trên từ điển. Chọn "View" để thay đổi bố cục nhằm hiện thị các vùng văn bản thuận tiện nhất đối với bạn. Chọn "New" để xóa các dữ liệu cũ cả bản gốc và bản dịch và bắt đầu với bản dịch ý Bạn nhớ lưu lại kết quả dịch nếu cần trước khi bấm "New", vì bản dịch cũ sẽ bị xóa khỏi màn hình. Chọn "Save" để lưu bản dịch về máy tính dưới định dạng file MS. Word.
các thể loại sách trong tiếng anh Các thể loại sách trong tiếng anh Sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền kiến thức, mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, kiến thức và ý nghĩa khác nhau. Có nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”. Vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Để khơi gợi niềm đam mê đọc sách tới bạn, PARIS ENGLISH xin chia sẻ Từ vựng tiếng Anh về các loại sách. Đừng bỏ lỡ bài viết này vì đây là một trong những cách để học giao tiếp tiếng Anh tốt đấy! Book – /bʊk/ Sách Booklet – /ˈbʊklət/ Cuốn sách nhỏ Page – /peɪdʒ/ Trang sách Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/ Nhà sách Bookworm – /ˈbʊkwərm/ Mọt sách Author -/ˈɔθər/ Tác giả Poet – /ˈpoʊət/ Nhà thơ Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/ Người viết tiểu sử Playwright – /ˈpleɪraɪt/ Nhà viết kịch Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/ Người bán sách Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Content – /ˈkɑntɛnt/ Nội dung Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương Read – /rid/ Đọc Story – /ˈstɔri/ Câu chuyện Atlas – /ˈætləs/ Tập bản đồ Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/ Thẻ đánh dấu trang Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/ Sản phẩm bán chạy nhất Biography – /baɪˈɑɡrəfi/ Tiểu sử Plot – /plɑt/ Sườn, cốt truyện Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tác Fiction – /ˈfɪkʃn/ Điều hư cấu, điều tưởng tượng Từ vựng tiếng Anh về thể loại sách Textbook – /ˈtɛkstbʊk/ Sách giáo khoa Novel – /ˈnɑvl/ Tiểu thuyết Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/ Sách tranh ảnh Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/ Sách tham khảo Comic – /ˈkɑmɪk/ Truyện tranh Poem – /ˈpoʊəm/ Thơ Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/ Sách bìa cứng Paperback – /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềm Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ Sách bài tập Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Magazine – /ˈmæɡəˌzin/ Tạp chí phổ thông Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ Cuốn tự truyện Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ Bách khoa toàn thư Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/ Sách trinh thám Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điển Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/ Truyện ngắn Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/ Sách hướng dẫn nấu ăn Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/ Sách viết về người thật việc thật. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ Sách khoa học viễn tưởng Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện Fairy tale – /ˈfeəri teɪl/ Truyện cổ tích Myth – /mɪθ/ Truyện truyền thuyết Ghost story – /gəʊst ˈstɔːri/ Truyện ma Comic – /ˈkɒmɪk/ Truyện tranh Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Fable – /ˈfeɪbl/ Truyện ngụ ngôn Detective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ Truyện trinh thám Funny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/ Truyện cười Short story – /ʃɔːt ˈstɔːri/ Truyện ngắn Tính từ cảm xúc của con người khi đọc sách Health – /’hiliɳ/ Sức khỏe, thể chất Art – /ɑt/ Nghệ thuật Psychology – /sai’kɔlədʤi/ Tâm lý học Hobby – /’hɔbi/ Sở thích, thú vui History – /’histəri/ Lịch sử Knowledgeable – /’nɔlidʒəbl/ Bổ ích Foreign language – /’fɔrin læɳgwidʤ/ Ngoại ngữ Satire – /’sætaiə/ Châm biếm, trào phúng Guide – /gaɪd/ Chỉ dẫn Religion – /ri’lidʤn/ Tôn giáo Precious – /’pre∫əs/ Qúy giá Mystery – /’mistəri/ Bí ẩn, bí mật, huyền bí Noble – /’noubl/ Quý giá, sang trọng Square time – /skweə taim/ Thời gian rảnh Punctual – /’pʌηkt∫uəl/ Nghiêm túc. đúng giờ Interesting – /’intristiη/ Thú vị Disturb – /dis’təb/ Bị làm phiền Complete – /kəm’plit/ Hoàn thành Loyal – /’lɔiəl/ Trung thành Enjoyment – /in’dʒɔimənt/ Sự sảng khoái Developed – /di’veləp/ Phát triển Inspiration – /,inspə’rei∫n/ Truyền cảm hứng Encourage – /ɛnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích Definitely – /ˈdɛfɪnətli/ Chắc chắn Nguồn Internet Như vậy là tất cả những từ vựng tiếng Anh về thể loại sách đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sách mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Tham khảo thêm bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé! Mẫu bàn học cho bé gái Chilux Smart V Các mẫu bàn học có giá sách Chilux là những mẫu bàn được đầu tư chỉnh chu cho bé, có thể chứa đến tận 120 cuốn sách. Đồng thời bàn học còn có thể nâng hạ được chiều cao mặt bàn, thay đổi góc nghiêng của mặt bàn, có trang bị kệ để sách để giúp bé dù đọc sách, viết bài vẫn luôn ngồi đúng tư thế Chilux bảo hành các mẫu bàn học có giá sách lên đến 5 năm, đây sẽ là một sự lựa chọn không tồi dành cho ba mẹ tham khảo. Tham khảo thêm 5 sai lầm khi chọn bàn học cho bé từ Chilux Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English Khóa Anh Văn Mầm Non 3-6 Tuổi Khóa Học Anh Văn Mầm Non Khóa Anh Văn Thiếu Nhi 6-12 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên 12-18 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Skip to content Hôm nay xin gửi đến các bạn tuyển tập các từ vựng liên quan đến chủ đề sách phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày, bao gồm Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sách Atlas /ˈætləs/ Tập bản đồAuthor /ˈɔθər/ Tác giảBestseller /ˌbɛstˈsɛlər/ Sản phẩm bán chạy nhất Book /bʊk/ SáchBooklet /ˈbʊklət/ Cuốn sách nhỏBookmark /ˈbʊkmɑrk/ Thẻ đánh dấu trangBookshop /ˈbʊkʃɑp/ Nhà sáchBookworm /ˈbʊkwərm/ Mọt sáchBookseller /ˈbʊkˌsɛlər/ Người bán sáchBiography /baɪˈɑɡrəfi/ Tiểu sửBiographer /baɪˈɑɡrəfər/ Người viết tiểu sửPage /peɪdʒ/ Trang sáchPoet /ˈpoʊət/ Nhà thơPlaywright /ˈpleɪraɪt/ Nhà viết kịchContent /ˈkɑntɛnt/ Nội dungChapter /ˈtʃæptər/ ChươngRead /rid/ ĐọcStory /ˈstɔri/Câu chuyệnPlot /plɑt/ Sườn, cốt truyệnMasterpiece /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tácFiction /ˈfɪkʃn/ Điều hư cấu, điều tưởng tượng Từ vựng tiếng Anh về các loại sách báo Novel /ˈnɑvl/ Tiểu thuyếtComic /ˈkɑmɪk/ Truyện tranhPoem /ˈpoʊəm/ ThơShort story /ʃɔrt ˈstɔri/ Truyện ngắnTextbook /ˈtɛkstbʊk/ Sách giáo khoaExercise book /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ Sách bài tậpPicture book /ˈpɪktʃər bʊk/ Sách tranh ảnhReference book /ˈrɛfrəns bʊk/ Sách tham khảoHardcover /ˈhɑrdˌkʌvər/ Sách bìa cứngPaperback /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềmPaperback /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềmAutobiography ˌ/ɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ Cuốn tự truyệnEncyclopedia /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ Bách khoa toàn thưThriller book /ˈθrɪlər bʊk/ Sách trinh thámDictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điểnNonfiction /ˌnɑnˈfɪkʃn/ Sách viết về người thật việc fiction book /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ Sách khoa học viễn tưởngFairy tale – /ˈfeəri teɪl/ Truyện cổ tíchGhost story – /gəʊst ˈstɔːri/ Truyện maComic – /ˈkɒmɪk/ Truyện tranhDetective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ Truyện trinh thámFunny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/ Truyện cười ———— Chúc các bạn ôn tập thật tốt! Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. hoặc inbox vào facebook page Toeic theo link bên dưới nhé! ————- Toeic Địa chỉ 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4 Các khóa học hiện tại Lịch khai giảng các khóa học trong tháng Facebook
Sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền kiến thức, mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, kiến thức và ý nghĩa khác nhau. Có nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”. Vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Để khơi gợi niềm đam mê đọc sách tới bạn, PARIS ENGLISH xin chia sẻ Từ vựng tiếng Anh về các loại sách. Đừng bỏ lỡ bài viết này vì đây là một trong những cách để học giao tiếp tiếng Anh tốt đấy! Book – /bʊk/ Sách Booklet – /ˈbʊklət/ Cuốn sách nhỏ Page – /peɪdʒ/ Trang sách Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/ Nhà sách Bookworm – /ˈbʊkwərm/ Mọt sách Author -/ˈɔθər/ Tác giả Poet – /ˈpoʊət/ Nhà thơ Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/ Người viết tiểu sử Playwright – /ˈpleɪraɪt/ Nhà viết kịch Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/ Người bán sách Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Content – /ˈkɑntɛnt/ Nội dung Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương Read – /rid/ Đọc Story – /ˈstɔri/ Câu chuyện Atlas – /ˈætləs/ Tập bản đồ Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/ Thẻ đánh dấu trang Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/ Sản phẩm bán chạy nhất Biography – /baɪˈɑɡrəfi/ Tiểu sử Plot – /plɑt/ Sườn, cốt truyện Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tác Fiction – /ˈfɪkʃn/ Điều hư cấu, điều tưởng tượng Từ vựng tiếng Anh về thể loại sách Textbook – /ˈtɛkstbʊk/ Sách giáo khoa Novel – /ˈnɑvl/ Tiểu thuyết Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/ Sách tranh ảnh Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/ Sách tham khảo Comic – /ˈkɑmɪk/ Truyện tranh Poem – /ˈpoʊəm/ Thơ Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/ Sách bìa cứng Paperback – /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềm Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ Sách bài tập Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Magazine – /ˈmæɡəˌzin/ Tạp chí phổ thông Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ Cuốn tự truyện Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ Bách khoa toàn thư Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/ Sách trinh thám Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điển Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/ Truyện ngắn Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/ Sách hướng dẫn nấu ăn Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/ Sách viết về người thật việc thật. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ Sách khoa học viễn tưởng Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện Fairy tale – /ˈfeəri teɪl/ Truyện cổ tích Myth – /mɪθ/ Truyện truyền thuyết Ghost story – /gəʊst ˈstɔːri/ Truyện ma Comic – /ˈkɒmɪk/ Truyện tranh Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Fable – /ˈfeɪbl/ Truyện ngụ ngôn Detective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ Truyện trinh thám Funny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/ Truyện cười Short story – /ʃɔːt ˈstɔːri/ Truyện ngắn Tính từ cảm xúc của con người khi đọc sách Health – /’hiliɳ/ Sức khỏe, thể chất Art – /ɑt/ Nghệ thuật Psychology – /sai’kɔlədʤi/ Tâm lý học Hobby – /’hɔbi/ Sở thích, thú vui History – /’histəri/ Lịch sử Knowledgeable – /’nɔlidʒəbl/ Bổ ích Foreign language – /’fɔrin læɳgwidʤ/ Ngoại ngữ Satire – /’sætaiə/ Châm biếm, trào phúng Guide – /gaɪd/ Chỉ dẫn Religion – /ri’lidʤn/ Tôn giáo Precious – /’pre∫əs/ Qúy giá Mystery – /’mistəri/ Bí ẩn, bí mật, huyền bí Noble – /’noubl/ Quý giá, sang trọng Square time – /skweə taim/ Thời gian rảnh Punctual – /’pʌηkt∫uəl/ Nghiêm túc. đúng giờ Interesting – /’intristiη/ Thú vị Disturb – /dis’təb/ Bị làm phiền Complete – /kəm’plit/ Hoàn thành Loyal – /’lɔiəl/ Trung thành Enjoyment – /in’dʒɔimənt/ Sự sảng khoái Developed – /di’veləp/ Phát triển Inspiration – /,inspə’rei∫n/ Truyền cảm hứng Encourage – /ɛnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích Definitely – /ˈdɛfɪnətli/ Chắc chắn Nguồn Internet Như vậy là tất cả những từ vựng tiếng Anh về thể loại sách đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sách mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Tham khảo thêm bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé! Mẫu bàn học cho bé gái Chilux Smart V Các mẫu bàn học có giá sách Chilux là những mẫu bàn được đầu tư chỉnh chu cho bé, có thể chứa đến tận 120 cuốn sách. Đồng thời bàn học còn có thể nâng hạ được chiều cao mặt bàn, thay đổi góc nghiêng của mặt bàn, có trang bị kệ để sách để giúp bé dù đọc sách, viết bài vẫn luôn ngồi đúng tư thế Chilux bảo hành các mẫu bàn học có giá sách lên đến 5 năm, đây sẽ là một sự lựa chọn không tồi dành cho ba mẹ tham khảo. Tham khảo thêm 5 sai lầm khi chọn bàn học cho bé từ Chilux Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English Khóa Anh Văn Mầm Non 3-6 Tuổi Khóa Học Anh Văn Mầm Non Khóa Anh Văn Thiếu Nhi 6-12 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên 12-18 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!
Có thể nói rằng chúng ta dành một phần ba thời gian trong ngày tại môi trường công sở. Do vậy, nắm vững từ vựng tiếng Anh và mẫu câu thông dụng về chủ đề đời sống nơi công sở là một yếu tố rất quan trọng giúp cho bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và bạn bè trong công ty. Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất. Từ vựng tiếng Anh trong văn phòngTừ vựng các đồ dùng trong văn phòngTừ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trong văn phòngTừ vựng về chức vụTừ vựng về các phòng ban trong tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh về phúc lợi, đãi ngộ của người lao độngTừ vựng tiếng Anh về cách thức đi làmTừ vựng tiếng Anh công sở khácCụm từ vựng tiếng Anh về công sởMẫu câu trong tiếng Anh về cuộc sống hằng ngày tại nơi công sở Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng Từ vựng tiếng Anh văn phòng, công sở bao hàm rất nhiều nội dung, bạn có thể tham khảo một số từ vựng được sắp xếp theo chủ đề thường gặp nhất về văn phòng tiếng Anh. Khi nắm vững được những từ vựng tiếng Anh thông dụng này, các bạn sẽ tự tin sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong văn phòng để tạo ấn tượng cho đồng nghiệp và cấp trên. Từ vựng các đồ dùng trong văn phòng Đôi khi với những từ vựng chủ đề văn phòng đơn giản nhất thường gặp hằng ngày các bạn cũng có thể lúng túng khi sử dụng bằng tiếng Anh. Cùng Tiếng Anh Nghe Nói khám phá tổng hợp những từ vựng về đồ dùng văn phòng đầy đủ và chi tiết dưới đây Paper [ ] giấy Sticky notes [ ˈstɪki noʊts ] giấy ghi chú, thường có keo dán sẵn đằng sau để dán lên những nơi dễ thấy Post-it pad [ Post-it pæd ] mẩu giấy ghi chú nhỏ được đóng thành xấp tương tự như sticky notes Notepad [ ] giấy được đóng thành xấp, tập giấy Memo pad [ ˈmɛˌmoʊ pad ] giấy ghi chú. Notebook [ ] sổ tay Envelope [ ] bao thư nói chung File [ faɪl ] hồ sơ, tài liệu Reporter [ ] báo cáo File folder [ faɪl ˈfoʊldər ] bìa hồ sơ cứng Binder [ ] bìa rời, để giữ giấy tờ Pin [ pɪn ] cái ghim giấy Drawing pin [ ˌpɪn ] cái ghim giấy nhỏ dùng để ghim lên bảng gỗ… Push pin [ pʊʃ pɪn ] cái ghim giấy lớn. Blinder clip [ ˈblaɪndər klɪp ] đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn Paper clip [ ˌklɪp ] đồ kẹp giấy nhỏ Plastic paper clip [ ˈplæstɪk ˈpeɪpər clip ] kẹp giấy bằng nhựa Staple [ ] cái dập ghim Staples [ ] miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim Pen [ pen ] bút bi Pencil [ ] bút chì Calculator [ ] máy tính bỏ túi Rolodex [ ˈroʊləˌdɛks ] hộp đựng danh thiếp Card visit [ kɑrd ˈvɪzət ] danh thiếp Index card [ ˈɪndɛks kɑrd ] card có in thông tin Tape [ teɪp ] băng dính Scotch tape [ ˌskɑːtʃ ˈteɪp ] băng keo trong Massive tape [ ˈmæsɪv teɪp ] băng keo bản lớn Ink [ ɪŋk ] Mực, mực in ID holder [ ɪd ˈhoʊldər ] miếng nhựa đựng thẻ nhân viên Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trong văn phòng File cabinet [ ˈfaɪl ] tủ đựng hồ sơ, tài liệu Printer [ ] máy in Computer [ ] máy tính Laptop [ ] máy tính cá nhân Photocopier [ ] máy phô-tô Fax [ fæks ] máy fax Projector [ ] máy chiếu Screen [ ] màn hình Whiteboard [ ] bảng trắng Bookcase/ Bookshelf [ ˈbʊkˌkeɪs / ˈbʊkˌʃɛlf ] kệ sách Desk [ desk ] bàn làm việc Chair [ tʃer ] ghế Fan [ fæn ] quạt Air – conditioner [ ˈer ] máy lạnh Cubicle [ ] văn phòng chia ngăn, ô làm việc Từ vựng về chức vụ Board of director Hội đồng quản trị Chairman Chủ tịch CEO = Chief of Executive Operator/ Officer Tổng giám đốc điều hành Director Giám đốc Deputy/Vice Director Phó giám đốc Owner Chủ doanh nghiệp Boss Sếp, ông chủ Manager Người quản lý Head of Department/ Division Trưởng phòng, trưởng bộ phận Human resources manager n trưởng phòng nhân sự Team Leader Trưởng nhóm Officer/ Staff Cán bộ, nhân viên Receptionist Nhân viên lễ tân Colleague Đồng nghiệp Trainee Nhân viên tập sự Accountant Kế toán Shareholder Cổ đông Head of department Trưởng phòng Deputy of department Phó phòng Employee Nhân viên Trainee Nhân viên tập sự Worker Công nhân Colleague đồng nghiệp Employer người sử dụng lao động Từ vựng về các phòng ban trong tiếng Anh Department Dep’t Phòng/ ban Administration Dep’t Phòng hành chính Human Resource Dep’t HR Dep’t Phòng nhân sự Training Dep’t Phòng đào tạo Marketing Dep’t Phòng marketing, phòng tiếp thị Sales Dep’t Phòng kinh doanh, phòng bán hàng Pulic Relations Dep’t PR Dep’t Phòng quan hệ công chúng Customer Service Dep’t Phòng chăm sóc khách hàng Product Development Dep’t Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Accounting Dep’t Phòng kế toán Audit Dep’t Phòng kiểm toán Treasury Dep’t Phòng ngân quỹ International Relations Dep’t Phòng quan hệ quốc tế Local Payment Dep’t Phòng thanh toán trong nước International Payment Dep’t Phòng thanh toán quốc tế Information Technology Dep’t IT Dep’t Phòng công nghệ thông tin Từ vựng tiếng Anh về phúc lợi, đãi ngộ của người lao động Holiday entitlement [ ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt ] Chế độ ngày nghỉ được hưởng Maternity leave [ ˌliːv ] Nghỉ thai sản Travel expenses [ ] Chi phí đi lại Promotion [ ] Thăng chức Salary [ ] Lương Salary increase [ ˈsæləri ˈɪnˌkris ] Tăng lương Pension scheme [ ˌskiːm ] Chế độ lương hưu Health insurance [ ˈhelθ ] Bảo hiểm y tế Sick leave [ ˈsɪk ˌliːv ] Nghỉ ốm Working hours [ ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz ] Giờ làm việc Agreement [ ] Hợp đồng Resign [ rɪˈzaɪn ] Từ chức Sick pay Tiền lương ngày ốm Holiday pay Tiền lương ngày nghỉ Commission Tiền hoa hồng tiền thưởng thêm Retire Nghỉ hưu Từ vựng tiếng Anh về cách thức đi làm Full- time /ˌfʊl ˈtaɪm/ Làm toàn thời gian Part – time / ́pat ̧taim/ Làm bán thời gian Permanent / Dài hạn Temporary / Tạm thời Starting date / ˌdeɪt/ Ngày bắt đầu Xem thêm Video các câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng tại văn phòng Từ vựng tiếng Anh công sở khác Có những từ vựng tiếng Anh văn phòng rất quen thuộc trong công việc song khi tư duy bằng tiếng Anh sẽ khiến chúng ta bị “bí”. Nằm lòng những từ vựng sau và sử dụng chúng thành thạo sẽ giúp bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh văn phòng. Notice period thời gian thông báo nghỉ việc Redundancy sự dư thừa nhân viên To fire someone sa thải ai đó To get the sack colloquial bị sa thải Company car ô tô cơ quan Working conditions điều kiện làm việc Qualifications bằng cấp Offer of employment lời mời làm việc To accept an offer nhận lời mời làm việc Starting date ngày bắt đầu Leaving date ngày nghỉ việc Timekeeping theo dõi thời gian làm việc Job description mô tả công việc Internship thực tập Interview phỏng vấn Interviewer người phỏng vấn Interviewee người được phỏng vấn Superintendent/supervisor người giám sát Recruiter nhà tuyển dụng Recruitment sự tuyển dụng Résumé/CV/curriculum vitae sơ yếu lý lịch Sick leave sự nghỉ bệnh, kì nghỉ bệnh Promotion sự thăng tiến, sự thăng chức Trainee người học việc, thực tập sinh Time keeping sự đúng giờ Job description bản mô tả công việc Present trình bày Meet a deadline hoàn thành đúng hạn Meeting cuộc họp Document tài liệu trên máy tính Material tài liệu Spam thư rác Mailbox hộp thư, thùng thư Agreement sự thoả thuận, hợp đồng Administration ban quản trị, ban quản lý Bonus tiền thưởng Salary tiền lương tính theo tháng, năm Brief bản chỉ dẫn tóm tắt Budget ngân sách Career sự nghiệp, nghề nghiệp Competition cuộc thi đấu, sự cạnh tranh Copyright bản quyền, quyền tác giả sáng tạo ý tưởng; nghệ thuật Deadline hạn chót Distribution Sự phân phối Duty nhiệm vụ, công việc Facility tiện nghi, trang thiết bị Guidebook sách hướng dẫn Hire thuê lao động Headquarters trụ sở chính Database cơ sở dữ liệu Bài test từ vựng tiếng Anh văn phòng Cụm từ vựng tiếng Anh về công sở Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở là một trong những kiến thức quan trọng trong quá trình học từ vựng tiếng Anh. Ngoài những chủ đề từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng trên các bạn có thể tham khảo những cụm từ vựng tiếng Anh về công sở thường gặp để áp dụng trong học tập và tự tin giao tiếp tiếng Anh văn phòng. to live from hand to mouth Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng jack of all trades người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào be full of beans hăng hái, sôi nổi be full of oneself tự đắc, tự hào về mình eager beaver người tham việc, người làm việc chăm chỉ cough potato người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi big cheese nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng behind the times người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu bad egg kẻ không ra gì, người không đáng tin goody-goody người tỏ ra tử tế above-board thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm to set a good example nêu gương tốt, tấm gương tốt positive outlook on life quan điểm tích cực về cuộc sống to take someone’s advice nghe theo lời khuyên của ai đó to get on with somebody ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai hard-working làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng major influence gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó to put others first nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình sense of humour sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh to stand out nổi bật, gây sự chú ý well-built mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng open-minded phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới middle-aged ở tuổi trung niên Hot-temper nóng tính, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp bad tempered nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu civil servant công chức nhà nước laid-back dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng self-confident tự tin to take after somebody giống ai đó to hide one’s light under a bushel giấu đi tài năng, sở trường của ai đó fun-loving yêu thích những trò vui, vui vẻ broad-minded chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi be the life and soul of the party một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động to bend over backwards cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó to make an impression tạo ấn tượng, gây ấn tượng be popular with somebody được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ well-educated được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao two-faced hai mặt, không đáng tin cậy thick-skinned không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày self-effacing tự khiêm tốn self-centred ích kỷ self-assured tự tin quick-tempered nóng tính painfully shy vô cùng nhút nhát, khép mình narrow minded hẹp hòi, thiên vị, không công bằng good company một người bạn dễ gần, hòa đồng fair-minded đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị easy-going hòa đồng, dễ chịu, thoải mái well-known hầu như ai cũng biết, nổi tiếng to make time for dành thời gian cho ai đó to get along sống, xoay xở, làm ăn to bring up nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ Mẫu câu trong tiếng Anh về cuộc sống hằng ngày tại nơi công sở Sau khi đã tích trữ được từ vựng tiếng Anh văn phòng và công sở, bạn có thể luyện tập sử dụng các từ vựng này qua một số mẫu câu cơ bản sau bằng cách thay các từ vựng thích hợp vào câu. Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp cho các bạn những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng để các bạn tham khảo. The photocopy machine is on the second floor Máy phô tô nằm ở tầng 2. This is the file cabinet, you can use this one Đây là tủ đựng hồ sơ, bạn có thể sử dụng chiếc tủ này. Mr. Jones is using the fax machine in the first floor Ông Jones đang sử dụng máy fax ở tầng 1. The bookcase is on the table over there Kệ sách ở trên cái bàn đằng kia. You can put your card visit in this ID holder Bạn có thể để danh thiếp của mình vào miếng đựng thẻ này. I’m in … Tôi làm ở bộ phần làm việc của bạn How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi? How do you get to work? Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì? What time does the meeting start/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc? Let’s grab lunch Cùng ra ngoài ăn trưa nhé! I know a good place nearby Tôi biết một chỗ ăn khá ngon gần đây Want to order out Bạn có muốn đặt đồ ăn ở ngoài không? I’m going out for lunch Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa. Where can I find the … Tôi có thể tìm thấy … ở đâu? What can I help you Tôi có thể giúp gì bạn? I need the contract in 3 days Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới I’ll be with you in a moment Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn Can I see the report Tôi có thể xem báo cáo được không? I have just left the file on the desk Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn There is a problem with my computer Máy tính của tôi đang có vấn đề Have a nice day! chúc một ngày tốt lành. What time is it? Bây giờ là mấy giờ rồi? We are going to go out for lunch Chúng ta sẽ ra ngoài ăn trưa chứ? What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu? He is in a meeting Anh ấy đang họp. I need to do some photocopying Tôi cần phải đi photocopy Here is my business card! Đây là danh thiếp của tôi. Where is the photocopier/calculator? Máy photocopy/máy tính cầm tay ở đâu? Can I borrow your pen? Tôi có thể mượn bút của bạn được không? Hy vọng Tiếng Anh Nghe Nói đã mang đến cho bạn hệ thống từ vựng thường dùng về giao tiếp công việc, cuộc sống hằng ngày cũng như những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất. Lần sau khi bạn cần tìm về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh,đừng quên quay lại trang nhé! Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GV Nước Ngoài Anh, Mỹ, Canada… các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây Lịch Học – Học Phí.
từ vựng tiếng anh về các thể loại sách