từ điển học ielts
Những cuốn sách học từ vựng IELTS do Cambridge ấn hành rất hiệu quả với người học IELTS. Cuốn sách tổng hợp vốn từ vựng giúp thí sinh có thể chinh phục 6.5 IELTS cho các kỹ năng Speaking và Writing. Sách gồm 25 units. 20 units đầu tiên gồm các từ vựng theo chủ đề tổng
Ứng dụng học từ vựng c2 ielts hiệu quả, giúp bạn học ít nhất mà có thể nhớ từ lâu nhất có thể. "Học Tiếng Anh - Từ Vựng" tích hợp thuật toán rất nổi tiếng để lên lịch những từ bạn cần học và ôn lại theo một trình tự giúp tăng khả năng nhớ từ của
Học đúng trình độ: Nên học những từ vựng phù hợp với trình độ của mình, không nên ép buộc bản thân phải học thuộc những từ quá khó. Học từ gắn với cảm xúc: học tiếng Anh liên kết với các hình ảnh, tình huống giúp bạn dễ dàng ghi nhớ. Giai đoạn 4: Học ngữ
Tóm lại, để đạt được trình độ IELTS 6.5, bạn sẽ cần phải học khoảng 7000 từ vựng, trong thời gian khoảng 7 - 8 tháng nếu mỗi ngày học từ 25 - 30 từ vựng. Hãy kiên trì để đạt được Band điểm mà mình mong muốn các bạn nhé! Ngoài ra, nếu các bạn cần tư vấn thêm về lộ trình học IELTS hay sách luyện thi IELTS, hãy inbox cho Mcbooks ngay.
Bộ từ vựng IELTS Phần 2. 300 từ tiếp theo của 900 từ vựng IELTS. Mua ngay 79.000đ. Bộ từ vựng IELTS Phần 3. 300 từ cuối cùng của 900 từ vựng IELTS. Mua ngay 79.000đ. Tuy nhiên, bạn có thể tiết kiệm đến 30% khi học toàn bộ Bộ Từ Vựng IELTS (cả 3 phần): Bộ Từ Vựng IELTS. 900
materi mtk kelas 9 semester 1 kurikulum merdeka. Từ điển là một công cụ không thể thiếu khi học một ngôn ngữ mới. Bài viết này, IZONE sẽ giới thiệu với các bạn 3 cuốn từ điển rất hữu ích cho việc học IELTS IELTS dictionary. Cambridge dictionary – IELTS dictionary tra nghĩa của từ Website Đây là từ điển quen thuộc và bỏ túi của nhiều người. Thứ nhất là tin cậy bởi có hàng ngàn cuốn từ điển trên internet nhưng chúng ta chỉ nên dùng những từ điển của tổ chức tin cậy để chắc rằng những kiến thức mình học được là chính thống và không phải nghi ngờ về nghĩa cũng như cách dùng của những từ mình tra được. Thứ 2, Cambridge là từ điển cực kỳ chứa cực nhiều thông tin hữu ích. Ngoài hiểu được nghĩa thì mục đích của việc tra từ điển đó là hiểu được cách dùng của từ, và để làm được điều này thì chúng ta cần phải biết từ loại, cách phát âm, được dùng trong ngữ cảnh nào. Bên cạnh đó, từ điển Cambridge cung cấp gần như đầy đủ những thông tin các bạn cần để có thể hiểu được cách sử dụng của một từ trong từng trường hợp cụ thể. Ví dụ từ regular adj thường xuyên, nhưng nó còn được dùng mới ở dạng ít phổ biến là dạng danh từ với nghĩa là một vị khách thường xuyên lui tới một nơi nào đó. Ví dụ, thay vì nói I come to this vintage restaurant regularly, bạn có thể nói, I’m sort of a REGULAR of this vintage restaurant, so I’m quite familiar with all the food on the menu. Ngoài ra, từ điển này còn gợi ý một vài từ đồng nghĩa với từ bạn đang tra nghĩa, và những ví dụ rất sát để bạn có thể hiểu được ngữ cảnh và cách dùng của từ đó. Cùng loại với từ điển này, có các từ điển sau cũng rất hay và uy tín Oxford Longman Xem thêm Cập nhật List Vocabulary For IELTS mới nhất năm 2022 Collocations Ozdic – IELTS dictionary chuyên các cụm từ thường dùng Website Collocations là những từ thường được dùng cùng với nhau. Ví dụ fast và quick đều là tính từ mang nghĩa là nhanh, nhưng người bản xứ sẽ dùng a fast car và a quick meal. Một ví dụ khác về collocation, các bạn thử điền giới từ thích hợp vào câu sau đây “Poor air quality is harmful ….. people’s health” A. for B. to C. with Ở đây có nhiều bạn điền “with” hoặc “for” tuy nhiên đáp án đúng là “to”. Bởi vì khi bạn tra từ điển ozdic cho từ “harmful”, bạn sẽ thấy từ này đi với giới từ “to”, to be harmful to something/someone có nghĩa là có hại cho một ai đó, điều gì đó. Nếu các bạn dịch từ tiếng Việt – Anh và không có sự trợ giúp của Ozdic thì nhiều bạn sẽ điền từ “for”, nhưng đáp án đúng là “to”. Như vậy với từ điển Ozdic, bạn đã có cho mình một công cụ chuyên tra về collocations, cho phép bạn dùng từ tự nhiên và chính xác hơn. Khi bạn càng đặt target cao cho band điểm thì bạn sẽ phải dùng nó càng nhiều, đó là lý do tại sao nó lại là must-use có các thí sinh IELTS. Thesaurus – Từ điển chuyên về từ đồng nghĩa Website Tra từ đồng nghĩa bên cạnh việc làm đa dạng hơn vốn từ vựng của bạn nó còn cực kỳ quan trọng trong kĩ năng paraphrase. Vốn từ tốt đồng nghĩa sẽ giúp các bạn sử dụng tiếng Anh linh hoạt hơn, ngoài ra còn được áp dụng trong một số kỹ năng của ielts như writing, speaking, reading and listening. Hiện nay, có nhiều từ điển đồng nghĩa bạn có thể dùng, tuy nhiên phổ biến nhất và được nhiều người học IELTS ưa chuộng nhất là Thesaurus. Lí do bởi đây là từ điển đơn giản dễ dùng, các bạn chỉ cần gõ vào thanh tìm kiếm sẽ ra một loạt từ đồng nghĩa, chúng được phân loại thành từ có nghĩa giống nhất tương ứng màu vàng đậm, đến gần giống được bôi màu vàng nhạt hơn và kể cả những từ không đồng nghĩa nhưng có liên quan ít nhiều đến từ bạn đang tìm kiếm. Trên đây là 03 cuốn từ điển được coi là “vật bất li thân” đối với các sĩ tử IELTS IELTS dictionary. Tuy nhiên, có một vấn đề tồn đọng đó là tất cả những từ điển này đều là ngôn ngữ Anh-Anh, nên một số bạn ở cấp độ beginners mới học cảm thấy không thoải mái và gặp hiều khó khăn khi dùng. Do vậy, với các bạn mới có thể tra từ bằng tiếng Việt sau đó tập tra từ bằng những từ điển trên để rèn tư duy tiếng Anh. Như vậy, việc học và sử dụng từ điển mới phát huy tác dụng. Hy vọng bài viết có ích cho các bạn, IZONE chúc bạn học tốt.
Từ điển IELTS Cambridge là cuốn từ điển nổi tiếng được xuất bản lần đầu vào năm 1995, biên soạn bởi Nhà xuất bản trường đại học Cambridge. Từ điển tiếng Anh này bao gồm Từ điển Người học Nâng cao Cambridge, từ điển Nội dung Học thuật Cambridge, và từ điển tiếng Anh Thương mại và thêm nhiều ứng dụng khác rất hữu ích cho người học tiếng cùng ACADEMY AEC khám phá các tính năng của cuốn từ điển “huyền thoại” này nhé!1. Nhận biết được cấp độ của từ vựngĐể biết từ vựng mình đang tìm thuộc cấp độ nào, chúng ta chỉ cần nhìn phía dưới vạch vàng. Thường thì từ vựng được phân chia bao gồm các cấp độ sau A1,A2 – B1,B2- C1,C2. Theo khung tham chiếu chung Châu Âu CEFR, các cấp độ từ vựng tăng dần theo thứ tự từ A1 đến C2. 2. Học thêm được “Synonym, Antonym, Example” của từ cần tra cứuCambridge không chỉ cung cấp định nghĩa của từ mà bên cạnh đó là các từ đồng nghĩa, trái nghĩa ở mục Thesaurus. Từ điển còn cung cấp thêm các phần ví dụ minh họa cho từ tương ứng được trình bày trong phần Extra Examples Thêm các ví dụ. 3. Khám phá các từ & cụm từ trong cùng một chủ đề với các nét nghĩa khác nhau. SMART Vocabulary sẽ cung cấp các từ, cụm từ liên quan/trong cùng 01 chủ đề với từ vựng được tra cứu. Với tính năng này, bạn cũng nên cẩn trọng trong việc chọn từ, vì từ điển đưa ra rất nhiều “synonym/antonym” và không phải tất cả chúng đều được sử dụng trong hoàn cảnh giống nhau đâu nhé Vừa rồi là 03 tính năng rất hữu ích khi dùng từ điển Cambridge mà nhiều người học IELTS ít để ý đến. Để chinh phục IELTS 1 cách hiệu quả và nhanh chóng, hãy tận dụng ngay những tiện ích trên nhé!
Từ điển học IELTS hay cho các bạn tự họcTừ điển LingoesMột số điểm hay của từ điển học tiếng anh LingoesLink tải Lingoes – từ điển học IELTS hay Hiện tại phải nói là có rất nhiều từ điển, nếu các bạn search google thì sẽ ra rất nhiều từ điển. Tuy nhiên, ở bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho các bạn 1 từ điển khá hay, dễ dùng mà các bạn hoàn toàn có thể sử dụng để học IELTS cũng như tiếng anh nói chung nhé. Từ điển học IELTS hay này do chính kinh nghiệm bản thân mình trải qua, nên hi vọng sẽ giúp các bạn đỡ hoang mang trong 1 rừng từ điển ngoài kia nhé. Từ điển học IELTS này dành cho hệ điều hành Windows nhé, còn Macbook thì mình không rành lắm nè. Từ điển Lingoes lingoes Từ điển học IELTS hay Một số điểm hay của từ điển học tiếng anh Lingoes Sử dụng nguồn từ các từ điển nổi tiếng Longman, Cambridge Có phát âm từ vựng Theo giọng chuẩn Cái hay khác của từ điển này đó chính là các bạn có thể dùng để đọc sách cũng như đọc báo online luôn nha, chỉ cần các bạn click đúp vào từ đó là sẽ được, rất tiện đúng không. Tham khảo thêm Sách học từ vựng IELTS hay Link tải Lingoes – từ điển học IELTS hay You have to wait 20 seconds. Generating Download Link… Hội sách IELTS là nơi chia sẻ sách tự học IELTS cho người mới bắt đầu và các bạn tự học IELTS tại nhà. Hi vọng với những chia sẻ và tài liệu này, các bạn sẽ có cái nhìn đúng hơn về sách IELTS dành cho người mới bắt đầu, cũng như là luyện IELTS tới band cao nhé. Đăng nhập
Trong quá trình luyện thi IELTS, từ vựng là phần chắc chắn các bạn không thể bỏ qua. Với phương pháp và tài liệu học, tổng hợp list IELTS Vocabulary theo topic, các phần idioms được IELTS Fighter giới thiệu dưới đây, hy vọng sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ, học tập hiệu quả hơn. Bài viết sẽ cung cấp cho bạn I. Vocabulary - bắt đầu học như thế nào? II. Phương pháp học từ vựng hiệu quả nhớ lâu 1. 5 bước học từ vựng hiệu quả 2. 38 chủ đề từ vựng quan trọng phải biết trong IELTS III. Tài liệu học từ vựng IELTS theo trình độ IV. List từ vựng theo 20 topic trong bài thi IELTS V. Mở rộng 1. Idioms theo chủ đề hay 2. Collocations và những điều cần biết 3. Lưu ý khi học từ vựng 4. Tham khảo lộ trình học I. IELTS VOCABULARY - BẮT ĐẦU HỌC NHƯ THẾ NÀO Trước khi bắt đầu với phương pháp học từ vựng hiệu quả, bạn cần hiểu từ vựng có sự liên hệ mật thiết với tất cả các bài thi IELTS. Đặc biệt chú ý sự liên kết với ngữ pháp và phát âm khi học tập. Bạn cần có kế hoạch kết hợp học từ vựng với ngữ pháp và phát âm nhé. Để bắt đầu học từ vựng bạn cần chuẩn bị cho mình một cuốn sổ tay và bút chì, bút mực…đẹp, làm thành sổ tay từ vựng cá nhân. Bạn có thể trang trí để cuốn sổ thêm đẹp và có cảm hứng học tập. Tiếp theo, chọn những tài liệu phù hợp. Nguồn tài liệu sẽ bao gồm - Sách học, tài liệu in ấn. Bạn có thể in các quyển sách, báo để tự đọc và học từ vựng - Nguồn Youtube, video ở các trang học từ vựng trực tuyến - Từ điển Không thể thiếu từ điển khi học từ vựng được. Bạn có thể học từ điển sách cứng hoặc online như từ điển Cambridge, Colins, Oxford hay các nguồn từ điển trực tuyến khác mà trong bài viết theo từng hạng mục, IELTS Fighter sẽ giới thiệu cho bạn. Các tài liệu nước ngoài hỗ trợ cho việc học từ vựng bạn có thể tham khảo thêm bên dưới để tải về học nhé. Chia sẻ video II. PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ NHỚ LÂU Từ vựng là phần có thể gọi là đau đầu vì bắt buộc bạn phải ghi nhớ kỹ, ứng dụng linh hoạt. Đặc biệt trong phần thi Nói hoặc Viết. Nhưng làm thế nào để học hiệu quả? Đầu tiên, bạn cần biết từ vựng trong IELTS rất phong phú và nó bao gồm nhiều loại khác nhau chứ không chỉ riêng các từ mới đơn giản. Nhưng, trước khi bắt đầu thì hãy đi từ những từ đơn giản sau đó mới mở rộng ra để ghi nhớ được tốt hơn. Học từ vựng không chỉ là một từ mà còn là những từ khác đi kèm với nó, tạo thành một mạng lưới từ kết nối. Hãy học theo cách nhớ theo hệ thống chứ đừng nhớ chay nhé! 1. 5 bước học từ vựng hiệu quả Có 5 bước mà bạn có thể áp dụng học từ vựng mỗi ngày như sau ➤ Bước 1 Học thường xuyên và ghi nhớ mỗi ngày Nếu bạn nhìn một từ nào đó nhiều lần, não bạn sẽ tự ghi nhớ từ đó. Cách này là cách học đơn giản để bạn nhớ từ từ những từ vựng thường gặp. Cách học chay kém hiệu quả là cứ đọc list từ vựng đâu đó hoặc trong từ điển, sẽ chả giúp bạn nhớ được nhiều đâu. Nhưng, như đã kể trên, đừng học chay và nhồi nhét. Bạn cần đọc nhiều để gặp từ vựng thường xuyên và ghi nhớ. Kinh nghiệm từ thầy Dương – IELTS “ Tôi từng chép từ “ prevalent” rất nhiều lần mà vẫn không nhớ được. Nhưng khi đọc New York Times hàng ngày, nhìn thấy quá nhiều các cụm như "...Traffic congestion is increasingly prevalent in major urban areas today..." hoặc "... ADHD highly prevalent among children with vision problems...", tôi không bao giờ quên được prevalent = common nữa.” Bạn hãy cố gắng học từ mới khi đọc tài liệu tiếng Anh hay các bài báo thường ngày. Khi đó, bạn sẽ thấy được một từ mới và hệ thống những từ liên quan, kể cả collocations đi kèm. Nguồn tài liệu để đọc và học từ vựng mỗi ngày cực hay đó là những trang báo online, nên đọc báo tiếng Anh nhé! Một số trang mà bạn có thể xem ngay Một cuốn sổ từ vựng đẹp là nguồn động lực học cao ngút Khi đọc tài liệu, chỉ đọc thôi ư? Hãy làm những điều sau để học được từ vựng mới Khi đọc báo, hãy ghi lại những từ mới và bạn bắt gặp. Ghi thêm những câu sử dụng từ đó, điều này giúp bạn hiểu được văn cảnh và nhớ ý nghĩa của từ, tăng thêm cấu trúc câu hay để sử dụng từ đó. Trước khi tra từ điển từ vừa gặp, hãy cố gắng đoán nghĩa theo ngữ cảnh trước. Việc này sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Tra từ điển từ mới vừa gặp. Khi biết nghĩa tiếng Việt thì bạn tập phát âm, tìm thêm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, các collocations của từ đó. Minh họa bằng hình vẽ về từ sẽ thêm hay nhé. Ví dụ đơn giản học từ vựng thời tiết thì vẽ sun là ánh mặt trời… Đọc lại từ vựng đã ghi chép được mỗi tuần, mỗi tháng vào thời gian rảnh. Luyện tập sử dụng từ thường xuyên để đặt câu hay ứng dụng cho các bài tập tiếng Anh của mình. Nếu tính sơ sơ, mỗi ngày bạn học được 15 từ, mỗi tuần 100 từ, mỗi tháng sẽ đạt đến 300 từ đó. Tùy theo khả năng mà lượng từ mới bạn học sẽ được nhiều hơn nha. ➤ Bước 2 Học mở rộng Khi học từ vựng, bạn hãy học theo chủ đề sẽ nhớ lâu hơn. Trong sổ tay có những từ cùng chủ đề thì nhóm thành một list để nhớ thành hệ thống với nhau. Bạn có thể vẽ mindmap hoặc ghi thành bảng với nhau để nhớ liên kết với nhau. Ví dụ trong chủ đề Enviroment, bạn có các từ vựng như Woodland/forest fire cháy rừng Deforestation phá rừng Soil erosion xói mòn đất Gas exhaust/emission khí thải Natural resources tài nguyên thiên nhiên Bạn học và nhớ những từ theo hệ thống liên quan sẽ giúp bạn khi nhớ về một từ này có thể nhớ được từ khác nhé. ➤ Bước 3 Học thêm từ đồng nghĩa Khi có hệ thống từ vựng, bạn học thêm từ đồng nghĩa của các từ đó để mở rộng hơn nữa. Từ đồng nghĩa thường xuất hiện nhiều trong bài thi IELTS do đó các bạn cần chú ý với những từ này. Ứng dụng linh hoạt trong bài nói hay bài viết còn tăng khả năng ăn điểm của bạn. Từ đồng nghĩa, các bạn có thể tham khảo với trang online ➤ Bước 4 Ghi toàn bộ từ thành hệ thống Bạn có list từ vựng theo chủ đề, bạn có từ đồng nghĩa và ngoài ra, bạn còn mở rộng vốn từ với những cụm từ đi kèm, collocations, idioms...Bạn ghi những từ này theo list từ vựng thì sẽ giúp bạn nhớ được nhiều, phong phú từ hơn. Tuy nhiên, khi học từ, các bạn cần nghiên cứu từ như đã kể trên từ loại từ, cách phát âm, từ đồng nghĩa, cách dùng…Nhờ sự hệ thống và tỉ mỉ, bạn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn. Nếu chưa chắc ngữ pháp và không chắc chắn khi đặt câu thì bạn có thể copy các ví dụ trên từ điển Cambridge, Oxford hoặc Longman về và nghiên cứu thật kĩ để hiểu được cách dùng. Sau đó mới bắt đầu luyện tập. Nếu có thể theo từng kỹ năng, bạn vẽ và áp dụng ghi lại theo hình thức sử dụng ảnh như thế này cũng là một cách hiệu quả có thể áp dụng ngay Học từ vựng Writing Task 1 dễ hơn với hình ảnh ➤ Bước 5 Luyện tập thường xuyên Học từ, tạo hệ thống từ để học tập nhưng như đã nói ở trên, phương pháp học thuộc lòng sẽ không đem lại hiệu quả cao. Bạn cần luyện tập sử dụng từ đã học được. Hãy chọn những chủ đề khác nhau và sử dụng những từ mới của bạn bằng cách viết lại câu, sử dụng theo từng ngữ cảnh của mình. Bên cạnh đó, việc viết lại câu - kĩ năng paraphrasing đều sẽ giúp bạn nâng band điểm của mình. Mỗi ngày, các bạn có thể dành 30 phút đến 1 tiếng học từ vựng. Sang vài ngày sau, bạn nên nhớ xem lại lần nữa các từ đã học để không bị quên nhé! 2. Chủ đề từ vựng quan trọng phải biết trong IELTS Trong IELTS, có nhiều chủ đề từ vựng bạn cần phải học. Dưới đâu 38 chủ đề các bạn nên học 1. Topic Education 2. Topic Celebrities 3. Topic Media 4. Topic Entertainment 5. Topic Fashion 6. Topic Invention 7. Topic History 8. Topic Emotion 9. Topic Lifestyle 10. Topic Outfit 11. Topic Technology 12. Topic Nature 13. Topic Money 14. Topic Travel 15. Topic Marriage and Family 16. Topic Enviroment - Môi trường 17. Topic Work - Công việc 18. Topic Movie 19. Topic Advertising - Quảng cáo 20. Topic Town and City - Đô thị 21. Topic Animal Rights 22. Topic Crime 23. Topic Family 24. Topic Gender 25. Topic Genetic Engineering 26. Topic Global Issues 27. Topic Government and Society 28. Topic Guns and Weapons 29. Topic Health 30. Topic Housing and Architecture 31. Topic Personal Development 32. Topic Sport and Leisure 33. Topic Tourism 34. Topic Traditions and Modern Life 35. Topic Transport 36. Topic Television, Internet and Mobile Phones 37. Topic Water 38. Topic Work III. TÀI LIỆU HỌC TỪ VỰNG HAY NHẤT THEO TỪNG TRÌNH ĐỘ Để học từ vựng, các bạn có thể tham khảo những tài liệu cực hay dưới đây dành cho từng trình độ khác nhau. 1. Trình độ beginner – không biết gì về tiếng Anh Với bạn đang trình độ chưa biết gì thì đừng vội quan trọng học từ vựng “khủng” làm gì. Các bạn hãy học dần dần với các loại từ thông thường để sử dụng cho các cấu trúc câu đơn giản. Học từ vựng cùng ngữ pháp và tập phát âm các từ đơn giản, thường gặp trong cuộc sống trước đã. Vì từ vựng IELTS thực chất cũng chỉ là tiếng Anh do đó các bạn cần xây dựng nền móng từ vựng với những từ đơn giản, thông dụng trước. Các bạn có thể tham khảo 3000 từ vựng thông dụng dưới đây và học dần. 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất TẠI ĐÂY Và đừng quên cần học kỹ 12 thì trong tiếng Anh với công thức, dấu hiệu và bài tập để nâng cao đồng đều kiến thức ở nền tảng nhé! 2. Tài liệu dành cho band trở lên Với các bạn đã biết sơ về tiếng Anh, có một ít kiến thức căn bản thì có thể bắt đầu học với những bộ từ vựng dưới đây. Tài liệu do IELTS Fighter biên soạn, tổng hợp Trước khi tìm hiểu các tài liệu từ vựng bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo trước với những bộ tài liệu do IELTS Fighter thực hiện, có hướng dẫn và dịch nghĩa để học. Những tài liệu từ vựng này, các bạn mới bắt đầu cũng đều có thể học tập được nhé. - 570 Academic for IELTS Đây là tài liệu để các bạn học IELTS có thể tham khảo các từ thường gặp trong bài thi. IELTS Fighter tổng hợp 570 từ vựng, giúp các bạn tự học, đặt câu, ghi theo chủ đề và phân tích các dạng từ khác nhau phục vụ cho bài học của mình. Link tải BẤM VÀO ĐÂY - Tổng hợp từ vựng IELTS Speaking band 7+ Sách là tổng hợp những từ vựng sử dụng cho Speaking, được phân tích theo từng chủ đề thường gặp trong IELTS. Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7+ có podcast là món quà do đội ngũ IELTS Fighter biên soạn chi tiết nhất. Hệ thống từ vựng hay, kèm theo công thức khung sườn logic giúp bạn chinh phục IELTS hiệu quả nhất. Link tải TẠI ĐÂY - Topic Related Vocabulary Tài liệu được tổng hợp từ các nguồn uy tín với những từ vựng theo chủ đề thường gặp nhất trong IELTS. Những bài mẫu được phân tích sẽ giúp các bạn vừa học từ vựng, vừa nhớ câu, cụm từ đi kèm theo cách học trên rất hiệu quả. Hệ thống từ vựng được dùng cho Writing Task 2 và Speaking là chủ yếu. Link tải BẤM VÀO ĐÂY 3. Tài liệu band trở lên Khi bạn đã có vốn chắc về ngữ pháp và biết cách để học tiếng Anh, sử dụng vốn từ cơ bản thì đây chính là thời điểm ôn sâu hơn về từ vựng IELTS. Những tài liệu dưới đây sẽ giúp bạn. IELTS Speaking Vocabulary band Mặc dù ghi là band nhưng đây là những từ vựng giúp bạn nâng band trong quá trình học tập. Các từ được IELTS Fighter tổng hợp biên soạn theo topics phổ biến trong phần thi Speaking. Đồng thời, có những từ vựng cũng sử dụng được cho các phần thi khác. Những topics xuất hiện trong bộ từ vựng Travel & Holiday, Friend, Technology, Sport, Food, Education, Weather, Invironment, Music, Book, Film… Link tải BẤM VÀO ĐÂY Vocabulary for IELTS Đây là bộ tài liệu nổi tiếng đến từ Cambridge và ai học IELTS cũng nên có một quyển. Sách cung cấp những bài học về từ vựng xoay quanh 25 chủ điểm quan trọng thường gặp trong IELTS. Mỗi bài có những list từ vựng riêng, giúp bạn tự học và thực hành luôn theo các bài học. Nếu mua sách thì bạn sẽ dễ làm bài tập và ghi nhớ từ vựng với sách hơn. Nhưng nếu dùng bản PDF trên mạng thì hãy áp dụng cách ghi note và vở bài tập nhé! Sau mỗi bài học là những bài tập ứng dụng từ vựng theo các dạng bài riêng, để bạn vừa làm quen theo kiểu bài thi IELTS vừa tự ôn lại số từ đã học. Những bài test này rất quan trọng và bạn có thể làm đi làm lại sẽ thuộc từ vựng nhiều hơn. Link tải BẤM VÀO ĐÂY Collins for Vocabulary Bên cạnh cuốn của Cambridge thì cuốn sách Vocabulary for IELTS của Collins cũng là một tài liệu từ vựng nên lựa chọn. Cuốn này đầy đủ từ và bài tập để bạn luyện hàng ngày Sách gồm 20 unit chia theo từng dạng từ và topic, cung cấp từ vựng đa dạng để các bạn học tập. Các bài tập đi kèm phía sau đem lại nguồn luyện tập nhiều hơn cho các bạn nhớ từ vựng, cách sử dụng và biến hóa của từ. Link tải PDF CD 4. Tài liệu band trở lên Những tài liệu band đều có thể là nguồn tài liệu cho band Bên cạnh đó, bạn học thêm một số tài liệu khác như sau. Cambridge Academic Vocabulary in use Cuốn sách dành cho các bạn band trở lên. Sách có đến 50 bài học, tha hồ cho các bạn ôn luyện và nâng cao từ vựng học thuật của bản thân. Mỗi bài là một topic và có đa dạng các luyện tập đi kèm, giúp các bạn tự ôn luyện và ghi nhớ từ vựng, ngữ pháp chuyên sâu. Ngoài bài tập sau mỗi Unit, sách còn có các bài test riêng để bạn hệ thống lại từ vựng đã học, tự ôn luyện theo các dạng bài thi IELTS. Link tải TẠI ĐÂY Check vocabulary for IELTS Bộ tài liệu này cũng dành cho các bạn sử dụng để check và nâng cao từ vựng. Bộ tài liệu gồm 4 quyển, cung cấp các bài học theo từ, nhóm từ giúp bạn học mở rộng từ vựng được nhanh và hiệu quả hơn. Tương tự như các sách tài liệu trên, bạn đều có bài tập để luyện phía sau, rất thuận tiện nhé. Sách phân chia từ vựng được ứng dụng cho cả phần thi Academic và General theo các chủ đề thường gặp trong cuộc sống và khoa học thường thức. 4 quyển mang khối lượng từ vựng lớn tha hồ cho các bạn cày nhé. Link tải TẠI ĐÂY 5. Tài liệu học tập band – Cambridge Vocabulary for IELTS Advance Sách này này nâng cao hơn so với cuốn cơ bản. Sách chia thành 25 Unit, theo từng chủ đề cụ thể. Sau mỗi unit là 10 bài test nhỏ để kiểm tra từ vựng vừa học. Bên cạnh đó sau 5 bài học sẽ có 5 test lớn giúp người học kiểm tra sâu hơn phần từ vựng trong mỗi bài học. Các dạng bài tập sử dụng từ vựng như điền từ, ghép từ, nghe điền từ, số ít – số nhiều, quizz, chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống, dạng True/ False/ Not given …đều có trong sách để bạn luyện tập. Link tải TẠI ĐÂY English Vocabulary in Use Advanced Thuộc bộ Vocabulary in Use, cuốn cuối cùng nâng cao nhất bao gồm 2000 từ vựng, 100 bài học cung cấp thêm cho bạn nguồn từ vựng nâng cao để sử dụng cho bài thi IELTS của mình. Trình bày khoa học, các từ sử dụng theo ngữ cảnh nên các bạn dễ dàng ứng dụng và học tập. Bạn có thể tìm thêm các cuốn level nhỏ hơn nếu muốn tham khảo tất cả bộ Vocabulary in Use nhé. Link tải TẠI ĐÂY 6. Bài học Youtube nâng cao từ vựng cùng IELTS Fighter Nhằm giúp các bạn học tập hiệu quả hơn, đội ngũ giáo viên IELTS Fighter đã thực hiện các video học tập từ vựng, nâng cấp từ để các bạn tham khảo và tự học tại nhà. Hệ thống video bài giảng gồm 50 bài, có phân tích chi tiết sự thay đổi các từ và nâng cấp trong bài thi IELTS. Các bạn có thể theo dõi list bài học Từ vựng IELTS hay theo chủ đề XEM NGAY IV. LIST TỪ VỰNG THEO 20 TOPICS PHỔ BIẾN TRONG BÀI THI IELTS Dưới đây, IELTS Fighter cung cấp cho bạn những từ vựng chất để học tập theo từng chủ đề. Mỗi chủ đề có riêng phần học tập và bài tập, các bạn có thể thực hành nhé! 1. Topic Education Double-major adj Học song bằng Flying colors n Điểm cao Senior n Sinh viên năm cuối Sophomore n Sinh viên năm 2 Elective subject n Môn tự chọn Have deeper insight into St v Hiểu thêm về Presentation n Bài thuyết trình Do research into St v Nghiên cứu về cái gì Keen learner n Người học tích cực Dedicated teachers n Giảng viên tận tâm Broaden one’s common knowledge v Mở rộng kiến thức thông thường Vocational training n Đào tạo nghề Higher education n Cao học Move up the career ladder v Thăng tiến trong công việc Large/small size class n Lớp có sĩ số lớn/nhỏ Study environment n Môi trường học tập Studious adj Chăm chỉ Attitude towards studying n Thái độ học tập Compulsory/ elective subject n Môn học bắt buộc/tự chọn Learning materials n Tài liệu học tập Education background n Nền tảng giáo dục Academic transcript n Bảng điểm đại học High distinction degree n Bằng tốt nghiệp loại xuất sắc Exceptional adj Kiệt xuất, xuất sắc, xuất chúng Reach new heights of knowledge v Đạt đến những đỉnh cao tri thức mới Characteristic n Tính cách Stimulate v Kích thích, thôi thúc Mutual understanding n Sự thấu hiểu lẫn nhau Sense of responsibility n Tinh thần trách nhiệm Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này BẤM VÀO ĐÂY 2. Topic Celebrities Take an avid interest in St v Cực kỳ yêu thích cái gì Buzz n Ồn ào Unending perseverance n Sự nỗ lực không ngừng nghỉ Profressional competing n Thi đấu chuyên nghiệp Gain a reputation for oneself v Nổi tiếng Take the country by storm v idm Gây bão cả nước Make headlines v Tràn ngập trên các mặt báo Well-known adj Nổi tiếng True philanthropist n Nhà nhân đạo đích thực High-end clothes n Quần áo hàng hiệu Show off one’s status v Phô trương thanh thế Cost a fortune v Rất đắt đỏ Trend-setter n Người dẫn đầu xu hướng Have a head for St v Có khả năng làm gì Standing ovation n Khán giả đứng lên vỗ tay Mere comedian n Diễn viên hài đơn thuần Monument of courage n Tượng đài về lòng dũng cảm Prejudice n Thành kiến Activist n Nhà hoạt động Sense of humor n Khiếu hài hước Cannot keep one’s eyes off St v Không thể rời mắt khỏi cái gì Motivation n Động lực Role model n Hình mẫu lý tưởng Endorse v Xuất hiện trong quảng cáo của một nhãn hàng Decrease in popularity v Giảm uy tín General public n Công chúng Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 3. Topic Media Advertisement & Social network Brief adj Ngắn gọn Eye-catching adj Bắt mắt Be really into St v Rất thích Celebrity endorsement n Quảng cáo có sự góp mặt của những người nổi tiếng Rising star n Ngôi sao đang lên Commercial n Quảng cáo Đồng nghĩa với “Advertisement” View v Lượt xem Theme song n Bài hát chủ đề Catchy adj Bắt tai Obsessed with adj Bị ám ảnh Brand image n Hình ảnh thương hiệu Interrupting a Gây bực mình Inappropriate content n Nội dung không phù hợp Adult-related issue n Vấn đề liên quan đến người lớn Cup of tea n Sở thích Scroll down v Lướt Keep oneself updated v Cập nhật Ultimate choice n Sự lựa chọn cuối cùng Unique feature n Điểm đặc biệt Filter n Bộ lọc Edit v Chỉnh sửa Stylish adj Thời thượng/Phong cách Up-to-date adj Cập nhật Influencer n Người có sức ảnh hưởng Youngsters n Giới trẻ Social platform n Nền tảng mạng xã hội Biggest beneficiary n Người hưởng lợi lớn nhất User-friendly adj Thân thiện với người dùng Multi-functional adj Đa chức năng Emergence n Sự nổi lên Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 4. Topic Entertainment Extracurricular activity n Hoạt động ngoại khóa Have one’s energy boosted n Làm cho năng lượng tăng lên Hectic adj Vội vã, hối hả Leisure pursuit n Hoạt động trong giờ giải lao Recharge one’s battery v Nạp năng lượng Daily routine n Thói quen hàng ngày Be a drain on one’s enegery v Lấy hết năng lượng của ai Do wonders for Sb/St v Rất tốt/có ích cho ai/cái gì Agility n Sự nhanh nhạy Sedentary lifestyle n Thói quen ngồi nhiều, ít vận động Physical/Mental health n Sức khỏe thể trạng/tâm trí Occupied with adj Bận rộn với việc gì The rat race n Guồng quay mệt mỏi của cuộc sống Improve social relationships v Cải thiện các mối quan hệ xã hội Prevalent adj Phổ biến Catch sight of Sb/St v Bắt gặp hình ảnh Team sport n Môn thể thao đồng đội Spectacular and impressive adj Ngoạn mục và đầy ấn tượng Notable performance n Màn trình diễn đáng nhớ Decisive match n Trận đấu quyết định Miraculous victories n Chiến thắng kỳ diệu Patriotism n Lòng yêu nước Pride of national identity n Niềm tự hào dân tộc Team spirit n Tinh thần đồng đội Prestigious trophy n Chiếc cúp danh giá Tournament n Mùa giải Strong connection n Sự liên quan mật thiết Boost tourism industry v Thúc đẩy công nghiệp du lịch Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 5. Topic Fashion A stylish person & Accessories Have a sense of style n Có gu ăn mặc On the catwalk adv Trên sàn diễn High-end clothes n Quần áo đắt tiền Well-dressed adj Ăn mặc đẹp Classy clothes n Quần áo lịch sự Items of accessory n Phụ kiện Outfit n Bộ đồ chỉ chung Sale season n Mùa giảm giá Timeless look n Vẻ ngoài không bao giờ lỗi mốt Exquisite adj Lộng lẫy, tuyệt đẹp Designer clothes n Quần áo thiết kế thường là đắt tiền Casual clothes n Quần áo bình thường/quần áo hơi hướng cổ điển Mix and match v Khả năng phối đồ Brand-name clothes n Quần áo của các nhãn hiệu đắt tiền Look sharp v Trông gọn gàng, chỉnh tề A slave of fashion n Nô lệ cho thời trang chạy theo những xu hướng mới nhất Must-have items n Đồ phải có Worn out adj Rách Online shopping website n Trang mua hàng trực tuyến Vintage adj Hơi hướng cổ điển, xưa cũ Fashionable adj Hợp thời trang Waterproof adj Không thấm nước Comes in handy v Tiện lợi Multipurpose adj Đa năng Look good in St v Trông đẹp khi mặc gì On trend adj Bắt kịp xu hướng Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này BẤM VÀO ĐÂY 6. Topic Invention Technical know-how n Kiến thức về công nghệ Trial and error n Quá trình thử nghiệm và thất bại Practicability n Tính hữu dụng Prolific inventor n Nhà khoa học có rất nhiều phát minh Patents n Bằng sáng chế Phonograph n Máy hát Light bulb n Bóng đèn điện Experiment n Thí nghiệm Failure n Thất bại Advent n Sự xuất hiện/sự ra đời Milestone in history n Dấu mốc trong lịch sử Household appliance n Thiết bị gia dụng Innovations n Sự đổi mới, cải tiến Commercialized adj Thương mại hóa Techie n Người hiểu biết nhiều về công nghệ Browse websites v Lướt mạng Revolutionary creations n Sáng tạo mang tính cách mạng Cost-effective adj Tiết kiệm chi phí Get in touch v Giữ liên lạc Various purposes n Nhiều mục đích Surf the net v Lướt mạng Barrier n Rào cản Online application n Ứng dụng trực tuyến Have St delivered to v Vận chuyển cái gì đến đâu Technological breakthrough n Sự đột phá về công nghệ Automated robot n Rô-bốt tự động Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này BẤM VÀO ĐÂY 7. Topic History Origin n Cội nguồn Victorious past n Quá khứ hào hùng Ancestors n Tổ tiên Historical highlight n Sự kiện lịch sử nổi bật Colonization n Sự thuộc địa hóa Foreign invaders n Giặc ngoại xâm Independence n Độc lập Period of history n Giai đoạn lịch sử Well-armed adj Trang bị vũ khí tối tân Defeat n Đánh bại Pay tribute to Sb v Tưởng nhớ Sacrifice v Hy sinh Domination n Sự đô hộ Historical figures n Nhân vật lịch sử Heroine n Nữ anh hùng Prominent leader n Lãnh tụ kiệt xuất Resistance n Kháng chiến Foreign invaders n Giặc ngoại xâm Sovereignty n Chủ quyền Misery n Nỗi khổ Ups and downs n Thăng trầm Decisiveness n Kiên định Patriotism n Lòng yêu nước Policy n Chính sách Eliminate invaders v Đánh đuổi giặc ngoại xâm Memorial n Đài tưởng niệm Honor v Tôn vinh Valuable tradition n Truyền thống quý báu Preserve v Lưu giữ Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này BẤM VÀO ĐÂY 8. Topic Emotion Let off some steam v Xả hơi Satisfaction n Sự hài lòng Huge fan of n Là một fan cứng của Part and parcel n Phần quan trọng Get a kick out of v Rất thích Have something to do with v Liên quan đến Fall apart v Đổ bể Feel a strong urge v Cảm thấy có động lực cực kỳ lớn để làm gì Tackle v Giải quyết Settle down v Trở lại bình thường/Lắng xuống Bear little relation to Sb/St v Ít liên quan tới Resort to v Viện đến Cope with v Đương đầu với Refresh one’s mind v Thư giãn đầu óc Cheer Sb up v Làm ai vui lên Oversleep v Ngủ quên Cram for exams v Nhồi nhét cho kỳ thi Sweat v Toát mồ hôi Cry one’s eyes out v Khóc nức nở Rush v Vội vàng To make the matter worse adv Tồi tệ hơn nữa khi Mental breakdown n Suy sụp tinh thần Financial burden n Gánh nặng tài chính Heavy workload n Khối lượng công việc lớn Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này BẤM VÀO ĐÂY 9. Topic Lifestyle Junk food n Đồ ăn nhanh Hit the gym v Đi tập gym Do wonders for Sb/St v Tốt cho ai/cái gì Unwind v Xả hơi = Relax Health-concious adj Quan tâm đến sức khỏe Treadmill n Máy chạy bộ Speed up my metabolism v Tăng cường trao đổi chất Intensive training n Luyện tập cao độ Balanced diet n Chế độ ăn cân bằng Lean body n Cơ thể mảnh mai nhưng khỏe mạnh Chronic disease n Bệnh mãn tính Diabetes n Bệnh tiểu đường Remedy n Phương thuốc Feasible methods n Phương pháp khả thi Implement strict rules v Ban hành luật nghiêm khắc Disseminate v Tuyên truyền Fine art n Nghệ thuật nói chung Abstract adj Trừu tượng Sculpture n Điêu khắc Piece of artwork n Tác phẩm nghệ thuật Eminent painter n Họa sĩ tài năng Oil painting n Tranh sơn dầu Classic adj Kinh điển Admire v Chiêm ngưỡng Alignment n Bố cục Depict v Mô tả Elegant pursuit n Thú vui tao nhã Creativity n Sự sáng tạo Innate talent n Tài năng thiên bẩm Think outside the box v Suy nghĩ thoáng, vượt ra ngoài quy chuẩn Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 10. Topic Outfit Fashion enthusiast n Tín đồ thời trang Versatile adj Đa năng Prohibitive adj Đắt Tailor-made adj Được làm cho một dịp đặc biệt Embroidery n Thêu Silk n Lụa Femininity n Sự nữ tính Plain adj Nhàm chán Elegant adj Thanh lịch, tao nhã Gown n Bộ trang phục trang trọng Preserve the beauty v Lưu giữ vẻ đẹp Spiritual life n Đời sống tinh thần Depressed adj Buồn rầu Feminine things n Những thứ nữ tính Lend visual interest to Sb/St v Tăng thêm vẻ đẹp cho ai/cái gì Token n Vật kỉ niệm Necklace n Vòng cổ Ecstatic adj Cực kỳ vui sướng Gemstone n Đá quý Charm n Mặt dây chuyền Bracelet n Vòng tay Mix and match v Phối đồ Embraced v Được bao bọc Ornament n Đồ trang trí Astrological belief n Niềm tin vào quy luật ngũ hành Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 11. Topic Technology Artificial intelligence n Trí tuệ nhân tạo Sophisticated adj Tinh vi, tỉ mỉ Domestic tasks n Việc nhà Debut n Sự xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng Humanoid n Rô bốt hình người Personality trait n Tính cách Important figure n Nhân vật quan trọng Strike up conversations v Bắt chuyện Era n Kỷ nguyên Demanding job n Công việc đòi hỏi cao Peforming surgery v Thực hiện phẫu thuật Adverse effect n Hệ lụy tiêu cực Human labor n Nhân lực lao động Manufacturing zones n Các khu chế xuất Labor-intensive adj Chỉ công việc Cần nhiều lao động Automaton n Rô-bốt Internet addict n Người nghiện internet Breakthrough n Đột phá Go online v Lên mạng Video-sharing website n Trang web chia sẻ video Stream video v Phát video Eye-opening adj Mở mang tầm mắt Broadcasting-searching tool n Công cụ tìm kiếm video Tutorial video n Video hướng dẫn User-friendly adj Thân thiện với người dung Interactive adj Tương tác Simplify v Đơn giản hoá Cybercriminal n Tội phạm mạng Glued to the screen adj Dán mắt vào màn hình Form virtual relationships v Hình thành các mối quan hệ ảo Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này XEM NGAY 12. Topic Nature Breeze n Làn gió nhẹ Humidity n Độ ẩm Scarce adj Hiếm Snowflake n Bông tuyết Snowman n Người tuyết Make Sb happy as a clam v Làm ai đó rất hạnh phúc Freezing cold weather n Thời tiết rất lạnh Natural phenomenon n Hiện tượng tự nhiên Tremble with cold v Run lên vì lạnh Vibe n Không khí Scorching heat n Nắng nóng gay gắt Torrential rain n Mưa rất to Bitterly cold weather n Trời lạnh thấu xương Natural calamities n Thiên tai Extreme weather conditions n Điều kiện thời tiết cực đoan Property n Tài sản Inundated adj Bị ngập lụt Precipitation n Lượng mưa Record high adj Cao kỷ lục Statistics n Thống kê Emergency announcement n Thông báo khẩn cấp Pouring rain n Mưa xối xả Disturbance n Xáo trộn, phiền toái Death toll n Tỷ lệ tử vong Dangerous epidemics n Dịch bệnh nguy hiểm Concerted effort n Nỗ lực chung Global warming n Sự nóng lên toàn cầu Deforestation n Phá rừng Ozone depletion n Sự suy giảm tầng Ô-zôn Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 13. Topic Money Pick up groceries v Mua đồ tạp hoá Flea market n Chợ hàng thùng Get some great deals v Mua được đồ giá rẻ Without breaking the bank adv Không mất nhiều tiền In the vicinty of adv Gần Excellent craftmanship n Sự khéo léo, lành nghề Mass production n Sản xuất hàng loạt Hit the shop v Đến cửa hàng Treat oneself v Tự thưởng cho bản thân Independent store n Cửa hàng riêng lẻ Brick-and-mortar shop n Cửa hàng thật không phải cửa hàng online Saving n Khoản tiết kiệm Down payment n Tiền đặt cọc Healthcare service n Dịch vụ chăm sóc sức khỏe Overspend v Tiêu quá số tiền đang có Payday n Ngày được trả lương Piggy bank n Lợn tiết kiệm Set saving goals v Đặt ra các mục tiêu tiết kiệm Withdraw v Rút tiền Financial decision n Quyết định tài chính Smart investment n Đầu tư thông minh Balance the expense v Cân bằng chi tiêu Cut down on St v Cắt giảm Set aside v Dành dụm Transaction n Giao dịch Make ends meet v Kiếm sống Saving money for a rainy day v – idm Thành ngữ Dành dụm tiền cho những ngày khó khăn Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này XEM NGAY 14. Topic Travel Means of transport n Phương tiện giao thông Take the lead v Chiếm phần lớn Traffic congestion n Tắc đường Wend one’s way forward v Đi chậm chậm về phía trước MRT journey Mass Rapid Transport journey n Chuyến đi bằng MRT Tàu điện ngầm ở một số nước như Singapore, Đài Loan Embark on the journey v Thực hiện chuyến đi Car rent n Phí thuê xe ô tô Board v Lên tàu/xe Fill up v Lấp đầy Jam-packed adj Đông người Rush hour n Giờ cao điểm Electric mini-bus n Xe buýt mini chạy bằng điện Carpooling n Hình thức đi chung xe Tranquillity n Sự yên bình Rat race n Cuộc sống xô bồ Recharge my battery v Nạp lại năng lượng Worth-living city n Thành phố đáng sống Local cuisine n Ẩm thực địa phương Tourist attraction n Địa điểm thu hút khách du lịch Breath-taking adj Đẹp đến nghẹt thở Aerial walkway n Cầu đi bộ trên cao Coastal city n Thành phố biển Superb adj Tuyệt hảo Local specialty n Đặc sản địa phương It would be a miss not to Sẽ thật phí nếu không Blast n Một sự kiện rất vui vẻ Unexpected expenses n Chi phí phát sinh Cost-effectvie adj Tương xứng với số tiền bỏ ra Xem thêm về bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 15. Topic Marriage and Family Tie the knot v Thành vợ chồng Lavish wedding n Tiệc cưới hoành tráng New phase of one’s life n Trang mới trong cuộc sống Immediate family n Gia đình ruột thịt Spouse n Vợ/chồng Splash out on St v Tiêu xài hoang phí Big day n Ngày trọng đại Lifelong commitment n Gắn bó trọn đời Aarranged marriage n Hôn nhân bị sắp đặt Ups and downs of marriage n Những thăng trầm trong hôn nhân Split up v Li hôn Close-knit family n Gia đình gắn kết Quality time n Thời gian quý báu Crucial role n Vai trò đặc biệt quan trọng Kind-hearted adj Ấm áp tính cách Nuclear family n Gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ và con cái Look on the bright side v Lạc quan Responsible citizen n Công dân có trách nhiệm Determination n Sự quyết tâm, kiên định Strong-willed adj Ý chí mạnh mẽ Childlessness n Sự vô sinh Reproductive health n Sức khỏe sinh sản Domestic violence n Bạo lực gia đình Verbal abuse n Lời nói làm người khác bị tổn thương Xem thêm bài mẫu và làm bài tập TẠI ĐÂY 16. Topic Enviroment - Môi trường Environmental pollution n ô nhiễm môi trường Contamination n sự làm nhiễm độc Protection/preservation/conservation n bảo vệ/bảo tồn Air/soil/water pollution n ô nhiễm không khí/đất/nước Greenhouse n hiệu ứng nhà kính Government's regulation n sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ Shortage/ the lack of n sự thiếu hụt Wind/solar power/energy n năng lượng gió/mặt trời Alternatives n giải pháp thay thế Solar panel n tấm năng lượng mặt trời Woodland/forest fire n cháy rừng Deforestation n phá rừng Gas exhaust/emission n khí thải Carbon dioxin n CO2 Culprit of n thủ phạm của Ecosystem n hệ thống sinh thái Soil erosion n xói mòn đất Pollutant n chất gây ô nhiễm Polluter n người/tác nhân gây ô nhiễm Pollution n sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm Preserve biodiversity n bảo tồn sự đa dạng sinh học Natural resources n tài nguyên thiên nhiên Greenhouse gas emissions n khí thải nhà kính A marine ecosystem n hệ sinh thái dưới nước The ozone layer n tầng ozon Ground water n nguồn nước ngầm The soil n đất Crops n mùa màng Absorption n sự hấp thụ Adsorption n sự hấp phụ Acid deposition n mưa axit Acid rain n mưa axit Activated carbon n than hoạt tính Activated sludge n bùn hoạt tính Aerobic attached-growth treatment process n Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám Aerobic suspended-growth treatment process n Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng Toxic/poisonous adj độc hại Effective/efficient/efficacious adj hiệu quả Thorny/head-aching/head splitting adj đau đầu Serious/acute adj nghiêm trọng Excessive adj quá mức Fresh/pure adj trong lành Pollutive adj bị ô nhiễm Pollute v ô nhiễm Dispose/release/get rid of v thải ra Contaminate/pollute v làm ô nhiễm/làm nhiễm độc Catalyze for v xúc tác cho Exploit v khai thác Cut/reduce v giảm thiểu Conserve v giữ gìn Make use of/take advantage of v tận dụng/lợi dụng Over-abuse v lạm dụng quá mức Halt/discontinue/stop v dừng lại Tackle/cope with/deal with/grapple v giải quyết Damage/destroy v phá hủy Limit/curb/control v hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát Cause/contribute to climate change/global warming v gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu Produce pollution/CO2/greenhouse gas emissions v tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs v phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô Degrade ecosystems/habitats/the environment v làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống Harm the environment/wildlife/marine life v gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction v đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng Deplete natural resources/the ozone layer v làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans v làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương Contaminate groundwater/the soil/food/crops v làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng Log forests/rainforests/trees v chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change v giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu Fight/take action on/reduce/stop global warming v đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution v hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions v giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính Offset carbon/CO2 emissions v làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 Reduce the size of your carbon footprint v làm giảm kích cỡ của dấu chân carbon của bạn. Achieve/promote sustainable development v đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững Preserve/conserve biodiversity/natural resources v bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên Protect endangered species/a coastal ecosystem v bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems v ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái Raise awareness of environmental issuesv nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường Save the planet/the rainforests/an endangered speciesv cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng Xem thêm bài mẫu và bài tập chủ đề này XEM NGAY 17. Work - Công việc CV viết tắt của curriculum vitae sơ yếu lý lịch Application form /æplɪ'keɪʃn fɔm/ đơn xin việc Interview /'intəvju/ phỏng vấn Job /dʒɔb/ việc làm Career /kə'riə/ nghề nghiệp Part-time /´pat¸taim/ bán thời gian Full-time toàn thời gian Permanent /'pəmənənt/ dài hạn Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/ tạm thời Appointment /ə'pɔintmənt/ for a meeting buổi hẹn gặp Ad or advert /əd´vət/ viết tắt của advertisement quảng cáo Contract /'kɔntrækt/ hợp đồng Notice period thời gian thông báo nghỉ việc Holiday entitlement chế độ ngày nghỉ được hưởng Sick pay tiền lương ngày ốm Holiday pay tiền lương ngày nghỉ Overtime /´ouvətaim/ ngoài giờ làm việc Redundancy /ri'dʌndənsi/ sự thừa nhân viên Redundant /ri'dʌndənt/ bị thừa To apply for a job xin việc21. to hire thuê To fire /'faiə/ sa thải To get the sack colloquial bị sa thải Salary /ˈsæləri/ lương tháng Wages /weiʤs/ lương tuần Pension scheme / pension plan chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu Health insurance bảo hiểm y tế Company car ô tô cơ quan Working conditions điều kiện làm việc Qualifications bằng cấp Offer of employment lời mời làm việc To accept an offer nhận lời mời làm việc Starting date ngày bắt đầu Leaving date ngày nghỉ việc Working hours giờ làm việc Maternity leave nghỉ thai sản Promotion /prə'mou∫n/ thăng chức Salary increase tăng lương Training scheme chế độ tập huấn Part-time education đào tạo bán thời gian Meeting /'mitiɳ/ cuộc họp Travel expenses chi phí đi lại Security /siˈkiuəriti/ an ninh Reception /ri'sep∫n/ lễ tân Health and safety sức khỏe và sự an toàn Director /di'rektə/ giám đốc Owner /´ounə/ chủ doanh nghiệp Manager /ˈmænәdʒər/ người quản lý Boss /bɔs/ sếp Colleague /ˈkɒlig/ đồng nghiệp Trainee /trei'ni/ nhân viên tập sự Timekeeping theo dõi thời gian làm việc Job description mô tả công việc Department /di'pɑtmənt/ phòng ban Salary advance tạm ứng lương Subsidize money tiền trợ cấp Liabilities Công nợ Resignation đơn nghỉ việc Xem thêm bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 18. Topic Movie Action movie Phim hành động To be engrossed in Mải mê, chìm đắm trong… Bedtime reading Sách đọc vào giờ đi ngủ To be a big reader Người đọc nhiều sách To be based on Được dựa trên… A box office hit Một bộ phim chiến thắng tại phòng vé thu về nhiều lợi nhuận To be heavy-going Đọc thấy khó hiểu A blockbuster Phim bom tấn To catch the latest movie Xem bộ phim mới ra mắt The central character Nhân vật chính A classic Tác phẩm kinh điển To come highly recommended Được ai đó khen ngợi Couldn’t put it down Không thể bỏ xuống/ không thể dừng lại việc đọc do quá hấp dẫn An e-book Sách điện tử An e-reader Máy đọc sách điện tử To flick through Xem qua cuốn sách To get a good/bad review Nhận được lời phê bình tốt/ xấu To go on general release khi một bộ phim được ra mắt khán giả Hardback Sách bìa cứng A historical novel Tiểu thuyết lịch sử A low budget film Một bộ phim có kinh phí làm phim ít On the big screen Chiếu tại rạp A page turner Một cuốn sách bạn muốn đọc tiếp Paperback Sách bìa mềm Plot Kịch bản phim/ sách To read something from cover to cover Đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối Sci-fi Khoa học viễn tưởng To see a film Xem phim tại rạp The setting Bối cảnh Showings Sự trình chiếu một bộ phim Soundtrack Nhạc nền chop him Special effects Hiệu ứng đặc biệt hình ảnh hoặc âm thanh thường khó tạo ra trong tự nhiên To take out a book from the library Mượn một cuốn sách từ thư viện To tell the story of Kể lại câu chuyện về… To watch a film Xem phim trên TV Xem thêm bài mẫu và bài tập chủ đề này TẠI ĐÂY 19. Topic Advertising Advertising agency Công ty quảng cáo Advertising budget Ngân sách giành cho quảng cáo Brand awareness Sự nhận thức về thương hiệu khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu Brand loyalty Sự trung thành với thương hiệu Buy and sell Mua và bán Call to action Kêu gọi hành động Celebrity endorsement Có được người nổi tiếng để quảng cáo cho sản phẩm Classified ads Các mẩu quảng cáo nhỏ trên báo, tạp chí,… To cold call Tiếp thị Commercial break Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV Commercial channel Kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo To go viral Lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông Junk maiL Tờ rơi quảng cáO To launch a product Giới thiệu sản phẩm mới Mailing list Danh sách khách hàng gửi mail quảng cáo Mass media Các phương tiện truyền thông lớn như TV, báo, tạp chí Niche product Một sản phẩm hướng tới nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt To place an advert Đăng quảng cáo Press release Lời tuyên bố phát cho các báo Prime time Giờ cao điểm trong phát thanh, truyền hình Product placement Quảng cáo một sản phẩm bằng cách đưa sản phẩm đó vào một bộ phim hoặc chương trình truyền hình Sales page Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ To show adverts Chiếu quảng cáo trên TV Social media Mạng xã hội Spam email Email là tin quảng cáo, email không mong muốn Target audience Khách hàng mục tiêu Word of mouth Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm Xem thêm về bài mẫu và bài tập topic này TẠI ĐÂY 20. Topic Town and City Boarded up shops Cửa hàng cũ không còn kinh doanh Chain stores Chuỗi cửa hàng nổi tiếng To close down Ngừng kinh doanh Fashionable boutiques Cửa hàng thời trang To get around Đi xung quanh thành phố High-rise flats Căn hộ cao tầng Inner-city Khu phố cổ trong nội thành In the suburbs Ở vùng ngoại ô Lively bars/restaurants Quán bar hoặc nhà hàng sôi động Local facilities Cơ sở hạ tầng địa phương Multi-story car parks Bãi đỗ xe nhiều tầng Office block Tòa nhà văn phòng Out of town shopping centre/retail park Trung tâm mua sắm/ khu buôn bán lẻ ngoài thành phố Pavement café Cà phê vỉa hè Places of interest Địa điểm thu hút người tham quan Poor housing Ngôi nhà cũ nát Public spaces Khu vực công cộng Public transport system Hệ thống phương tiện giao thông công cộng Residential area Khu dân cư Run down Xuống cấp Shopping centre Trung tâm mua sắm Shopping malls Trung tâm mua sắm trong nhà Sprawling city Thành phố đang phát triển Tourist attraction Những nơi thu hút du lịch Traffic congestion Ùn tắc giao thông Upmarket shops Cửa hàng hạng sang Xem thêm về bài mẫu và bài tập topic này TẠI ĐÂY Với list 20 từ vựng trên, các bạn có được bài Speaking mẫu kèm theo và bài luyện tập, hãy cố gắng ôn luyện hàng ngày để nhớ lâu nhé. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm lộ trình học dưới đây để thêm kiến thức và nâng band điểm hiệu quả. V. Mở rộng 1. Idioms theo chủ đề hay Idioms là một phần quen thuộc và gắn liền với từ vựng. Bạn có thể tham khảo các idioms đi kèm thông qua từ điển Idioms là những thành ngữ, cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh của người bản xứ và xuất hiện chủ yếu trong phần thi IELTS Speaking. Sử dụng Idioms giúp bài nói của bạn ấn tượng và đặc sắc hơn, tăng tiêu chí chấm điểm từ vựng của bạn. Ngoài list idioms mà bạn có thể học ở từ điển trên, IELTS Fighter gửi bạn tổng hợp 120 idioms phổ biến trong Speaking và các bài học idioms hay dưới đây. 120 idioms phổ biến trong Speaking TẢI NGAY Tài liệu English Idioms in Use TẢI NGAY Là nguồn học Idioms phong phú mà bạn nên dùng. Bao gồm 60 bài học idioms dùng cho từng topics của bài thi IELTS, bài tập đi kèm chuyên sâu, sách sẽ giúp bạn nâng vốn idioms của bản thân. 2. Collocations theo chủ đề Học từ vựng theo chủ đề bao gồm hệ thống từ, cụm từ, idioms và cả collocations nữa. Collocations cũng là những cụm thường được người bản xứ sử dụng và bạn cần phải áp dụng cho bài thi của mình thêm ấn tượng. Bạn có thể tra collocations qua hai từ điển Sách collocations nổi bật hiện nay có English collocations in Use. Có hai cuốn cơ bản và nâng cao. Mỗi cuốn cung cấp 60 bài học theo từng chủ điểm cho bài thi IELTS, đặc biệt là phần thi Writing. Bên cạnh các Collocations, sách còn cung cấp những bí quyết để áp dụng collocations hiệu quả cho phần thi của bạn. Tải tài liệu English collocations in Use TẠI ĐÂY Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm Tổng hợp Collocations theo chủ để phổ biến từ Kinh tế, Giáo dục, Quảng cáo đến Gia đình, Xã hội, Du lịch...được tổng hợp với các collocations thường gặp. Link tải BẤM VÀO ĐÂY 3. Lưu ý khi học từ vựng Khi học từ vựng, các bạn nên xác định trình độ học của bản thân đến đâu và lựa chọn tài liệu phù hợp như trên để sử dụng. Bạn nên mua sách để luyện tập dễ dàng hơn. Tuy nhiên, nếu không có điều kiện và phải học bản PDF thì hãy cố gắng ghi chú thật nhiều để ghi nhớ. Quan trọng của học tiếng Anh nói chung, IELTS nói riêng là phải chăm chỉ vì thế hãy lập kế hoạch học tập thường xuyên giúp bạn rèn luyện. Mua những cuốn sổ đẹp, ghi từ vựng và trang trí thật đẹp thì bạn sẽ không bị chán nản khi học tập. Ngoài ra, việc học từ vựng đi liền với ngữ pháp và phát âm vì thế các bạn nên học song song nhé. Đặc biệt là phát âm. Bạn có thể học theo các vlog, những kênh youtube của người bản xứ về phát âm để luyện giọng hàng ngày. 4. Tham khảo lộ trình học Các bạn tham khảo thêm các bài học tại mục học từ vựng online của IELTS Fighter để tăng thêm vốn từ vựng học của bản thân. Mỗi bài học, IELTS Fighter còn có kèm bài tập nên các bạn cố gắng luyện tập để nhớ từ vựng nhiều hơn. IELTS Fighter còn xây dựng lộ trình học online bao gồm các bài về từ vựng, ngữ pháp, 4 kỹ năng cùng bài test chuyên sâu, bạn có thể tham khảo thêm - Lộ trình tự học IELTS online XEM NGAY - Lộ trình tự học IELTS online XEM NGAY - Lộ trình tự học IELTS từ tại nhà XEM NGAY Như vậy, IELTS Fighter đã cung cấp cho bạn những thông tin xoay quanh việc học từ vựng, IELTS Vocabulary list, IELTS Vocabulary theo topic để ôn luyện hàng ngày. Các bạn hãy lập kế hoạch và học từ vựng phù hợp cho bản thân nhé! Chúc các bạn học tập tốt và đạt điểm cao! Tài liệu tổng hợp bởi IELTS Fighter, vui lòng ghi rõ thông tin khi chia sẻ nhé!
Từ điển học IELTS tốt nhất mà bạn nên sử dụng sẽ được review và hướng dẫn cách dùng cho phù hợp với trình độ trong bài viết này. Từ điển luôn là phần quan trọng nhất khi các bạn học tiếng Anh, tất nhiên học IELTS cũng vậy. Dưới đây mình giới thiệu tới các bạn 4 từ điển cho IELTS mà mình hay sử dụng để tra cứu khi ngâm cứu IELTS cũng như giới thiệu tới các bạn học sinh trong các khóa học IELTS. TỪ ĐIỂN HỌC IELTS TỐT NHẤT CHO SPEAKING – LONGMAN Bộ từ điển này có cách giải thích các từ vựng cơ bản rất dễ hiểu, xứng đáng sử dụng đặc biệt trong học Speaking bởi Speaking không yêu cầu những từ ngữ quá phức tạp. Một lí do khác tại sao nó tốt cho Speaking là từ điển gợi ý ra các collocation thường gặp nhất với từ đó. Tuy nhiên, phần mà mình thấy hữu dụng nhất là phần Activator ứng dụng cực tốt cho Wriitng ở mọi trình độ khi mà họ liệu kê ra những cách diễn đạt đồng nghĩa với nhau. Ví dụ để thay thế từ instead of thì trong phần Activator, họ sẽ gợi ý bạn dùng Rather than cũng như in place of, kèm theo chú giải sử dụng trong tình huống nào thì thích hợp. Bạn cũng có thể dùng phiên bản online trực tuyến ở trang chủ của Longman nhé. Trước khi đọc tiếp bài học ở bên dưới, bạn có thể đăng ký để nhận email hàng tuần của tôi. Tôi sẽ gửi bạn những nội dung, tips, hướng dẫn, kinh nghiệm giúp bạn học tiếng Anh và IELTS hiệu quả nhất nhé. Có rất nhiều tài liệu và bài học độc quyền tôi chỉ gửi qua email này thôi đấy. Nếu bạn đã đăng ký, vui lòng bỏ qua nhé. Rất xin lỗi đã làm phiền bạn. Sau khi đăng ký xong bạn cần vào email để xác nhận nha TỪ ĐIỂN CAMBRIGDE – HỌC TỪ VỰNG ACADEMIC CHO IELTS RẤT CHẤT Từ điển này có điểm hay hơn Longman là nó phù hợp với người dùng nâng cao. Trong đó, phần giải nghĩa những từ vựng khó thường dễ hiểu hơn là Longman đánh giá cá nhân. Kèm theo là một loạt ví dụ rất phong phú được sử dụng từ các corpus uy tín sẽ giúp bạn hiểu và ứng dụng tốt. Mình đánh giá nó là một từ điển cho IELTS tốt nhất và gần sát với nhu cầu nhất Điểm kém hơn Longman là rất nhiều từ thì Longman lại đưa ra được nhiều nghĩa hơn so với từ điển này. Tuy nhiên, chúng ta chẳng mấy khi sử dụng được những nghĩa hiếm gặp cả. Lời khuyên là các bạn nên dùng từ điển này để học những từ vựng Academic. Các bạn có thể truy cập bản online TỪ ĐIỂN OXFORD Oxford là một nhà xuất bản từ điển uy tín bậc nhất trong giới học và nghiên cứu ngôn ngữ không chỉ tiếng Anh. Bộ từ điển Oxford là một bộ từ điển rất đồ sộ và phong phú trong nội dung và số lượng từ vựng. Do đó trong những từ điển cho IELTS thì không thể thiếu Oxford được. Nhà xuất bản Oxford cũng là nhà xuất bản đi đầu trong việc thống kê từ vựng, vì vậy từ điển Oxford lúc nào cũng có nhiều từ vựng nhất. Tính tới hiện tại là hơn 1 triệu từ vựng rồi. Chưa kể các từ điển của Oxford có minh họa ví dụ rất cụ thể giúp người học hiểu nghĩa của từ rất nhanh, cũng như kèm theo các phân tích và tiện ích ở cuối sách giúp người đọc ứng dụng từ vựng nữa. Từ vựng Oxford các bạn nên đầu tư mua bản sách giấy để nhận được những ưu đãi và hỗ trợ từ chính nhà xuất bản nhé. Đặc biệt là có bản Oxford Anh Việt hỗ trợ rất nhiều cho người học tiếng Anh có vốn từ chưa rộng và người mất gốc hay mới bắt đầu học tiếng Anh. Tôi đã có liệt kê Những từ điển Oxford tốt nhất cho người học tiếng Anh, các bạn có thể xem và lựa chọn nhé. TỪ ĐIỂN THE FREE DICTIONARY – TỪ ĐIỂN CHO IELTS HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ Nghe cái tên đã thấy hấp dẫn – free cơ mà. Từ điển này có gì hay? Thực ra, nếu xét tới cách giải nghĩa thì từ điển này không bao giờ hay bằng 3 từ điển trên. Từ điển này cũng chẳng đưa ra nhiều Collocation như từ điển Oxford. Vậy nó có cái gì hay? Mình đã giới thiệu cái gì thì chắc chắn nó phải có điểm hay rồi. Từ điển này có thể sử dụng như là một kho tra cứu các idiom đặc biệt ứng dụng cho Speaking rất tốt. Trong quá trình học IELTS, nghe tiếng ANh chắc chắn các bạn sẽ gặp idiom, khi đó các bạn sẽ rất băn khoăn là cái idiom này dùng hay, nhưng tôi dùng nó ra sao. Nói nhỏ nhé, dùng idiom mà sai thì còn vất vả nữa, còn dở nữa. Đã dùng thì phải dùng đúng ngữ cảnh, nhưng mà vấn đề là, bạn tra cứu ở đâu bây giờ để hiểu ngữ cảnh? Cứ lên đây đi, gõ cả idiom vào, họ sẽ cho bạn cực nhiều giải nghĩa, kèm ví dụ rất phong phú mà do đóng góp rất nhiều từ chính các bạn ở nước nói tiếng Anh. Do đó, nó rất phong phú và chuẩn nữa. Hãy cố gắng học một ít idiom, nhưng hãy dùng nó cho các tình huống mà đúng với ngữ cảnh của nó vốn phải có. Các bạn có thể xem bản online lưu ý chỉ có bản online Hãy nhớ rằng, tra từ điển là cần thiết, nhưng mình khuyên chân thành là khi tập nói và tập viết, thậm chí đọc nghe, hãy áp dụng khả năng đoán và khả năng sử dụng vốn từ sẵn có để diễn đạt. Ưu tiên việc này trước khi bạn mở một trong 04 từ điển trên ra nhé. Nếu chịu khó làm vậy, vốn từ của bạn sẽ tăng rất nhanh mà lại dùng hiệu quả nữa. LƯU Ý! Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này. Mình rất mong bạn dành vài giây để đọc thông tin này nhé. Lớp học tiếng Anh mất gốc Online English Boost sắp khai giảng giúp bạn lấy lại tự tin trước khi học IELTS, hãy nhanh tay đăng ký nhé. Nếu bạn đang học IELTS Writing nhưng mãi chưa viết được bài hoàn chỉnh hoặc mãi chưa tăng điểm. Đó là do bạn không có người hướng dẫn chi tiết và không được chữa bài, hãy đăng ký khóa học IELTS Online Writing 1-1 với đặc trưng là tất cả bài viết đều được chữa chi tiết nhiều lần bởi giáo viên và cựu giám khảo, đã giúp tăng chấm trong 2 tuần. Nếu bạn đang gặp khó khăn khi bắt đầu việc học IELTS 4 kỹ năng đừng tự mò mẫm nữa. Để tiết kiệm thời gian và chi phí, bạn có thể đăng ký ngay khóa học IELTS Online Completion 4 kỹ năng để học từ cơ bản tới nâng cao, với chi phí thấp, có tương tác trực tiếp rất nhiều với giáo viên, đã giúp rất nhiều bạn đạt – chỉ với chi phí cực ít. Nếu bạn đang luyện thi IELTS Speaking và Writing mà gặp khó khăn với từ vựng do quá nhiều chủ đề và quá nhiều từ vựng cần học. Nếu bạn không biết nên ôn Reading và Listening thế nào. Bạn nên sử dụng bộ đề IELTS Dự Đoán Mỳ Ăn Liền có kèm đáp án chi tiết đầy đủ cũng như các giới hạn đề thi. Đề cập nhật thường xuyên giúp bạn ôn thi tốt hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem thông tin. Bạn đang dùng từ điển nào? Hãy comment chia sẻ nhé.
từ điển học ielts