từ đồng nghĩa với the number of
Để hiểu rõ ràng và dễ dàng phân biệt The number of và A number of, chúng ta cùng tìm hiểu về định nghĩa dành cho từng từ ngay dưới đây nhé. 1. The number of. Giống như những lượng từ trong tiếng Anh, The number of được sử dụng nhằm nói về số lượng. Bạn có thể hiểu The
Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Đồng nghĩa của attractive. Toggle navigation. Từ điển đồng nghĩa; boss five-star gilt-edge choice top-of-the-line unsurpassed gangbuster banner dope nifty supernal eloquent peachy keen par excellence number one agitating most numero uno
đồng nghĩa với nhân hậu: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng. - trái nghĩa với nhân hậu: bất nhân, tàn ác, độc ác, hung bạo, tàn bạo. Nhân đức .hiền lành. Nhân từ nhé các bạn😁. có khi còn lên tới chục từ cũng nghĩa với nhân hậu tốt nhất nên hỏi cô
The number of (Số lượng những ): dùng để nói về số lượng; đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít. A number of (Một số những): dùng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó; đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều. Ví dụ: - The number of people we need to here is fifteen.
singular number: (ngôn ngữ học) số ít. plural number: (ngôn ngữ học) số nhiều. đám, bọn, nhóm, toán. he is not of our number: nó không ở trong bọn chúng tôi. sự đếm số lượng. without number: không thể đếm được, hằng hà sa số. (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa
materi mtk kelas 9 semester 1 kurikulum merdeka. /´nʌmbə/ Thông dụng Danh từ Số even number số chẵn odd number số lẻ broken number phân số a great number of nhiều issued in numbers xuất bản từng đoạn, làm nhiều số singular number ngôn ngữ học số ít plural number ngôn ngữ học số nhiều Đám, bọn, nhóm, toán he is not of our number nó không ở trong bọn chúng tôi Sự đếm số lượng without number không thể đếm được, hằng hà sa số số nhiều sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số to win by numbers thắng vì hơn về số lượng he was compelled to yield to numbers nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông Tiết mục biểu diễn thơ ca nhịp điệu số nhiều câu thơ số nhiều số học to be good at numbers giỏi về số học Ngoại động từ Đếm to number the stars đếm sao number among, in, with kể vào, liệt vào, tính vào I number him among my friends tôi kể anh ta vào số bạn tôi Đánh số, ghi số these books are numbered from one to twenty những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi Lên tới, gồm có, có số dân là tổng số we numbered twenty in all chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người an army numbering eighty thousand một đạo quân lên tới 80000 người this village numbers 5,000 làng này có đủ số dân là 5000 Thọ bao nhiêu tuổi he numbers four score years cụ ấy thọ tám mươi Cấu trúc từ to lose the number of one's mess quân sự, từ lóng chết number one thông tục cá nhân, bản thân to look only after number one chỉ chăm chăm chút chút bản thân quân sự, từ lóng đại uý hải quân từ lóng đại tiện number two từ lóng tiểu tiện his number goes up từ lóng nó đã chầu trời rồi Sb's opposite number Người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai on his official visit to Vietnam, US Foreign Minister Warren Christopher has been solemnly welcome by his opposite number Nguyễn Mạnh Cầm trong chuyến viếng thăm chính thức Việt Nam, ngoại trưởng Hoa Kỳ Warren Christopher đã được ngoại trưởng Việt Nam Nguyễn Mạnh Cầm tiếp đón long trọng number off quân sự đọc to số của mình khi đứng trong hàng his years are numbered anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa by numbers tuần tự theo số in round numbers tròn số, chẵn a cushy number công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc to have got sb's number hiểu rõ ai, biết tẩy ai There's safety in numbers Đông người thì không sợ gì cả times without number không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần weight of numbers ưu thế của số đông Chuyên ngành Toán & tin số; số lượng // đánh số; đếm number of degrees of freedom số bậc tự do number of zero giải tích số các không điểm Cơ - Điện tử Số, chỉ số, v đếm, đánh số Xây dựng trị số Điện số lần Kỹ thuật chung đánh số attribute a sequence number packet, message... đánh số tuần tự Number consulting group Bellcore NCG nhóm tư vấn đánh số number of copy bản sao được đánh số đếm điểm Checkpoint Reference Number CRN số chuẩn của điểm kiểm tra coincidence number số các điểm trùng estimate for the number of zeros ước lượng số điểm Zêro number of zeros số các điểm không number of zeros số các không điểm Synchronization Point Serial Number SPSN số xê ri của điểm đồng bộ hóa wind number of a curve with respect to the point số lần quay của một đường cong đối với một điểm winding number of a curve with respect to the point số lần quay của một đường cong đối với một điểm hệ số số số hiệu access number số hiệu truy nhập atomic number số hiệu nguyên tử batch number số hiệu bó batch number số hiệu lô batch number số hiệu loạt block number số hiệu cụm call number số hiệu gọi channel number số hiệu kênh command number số hiệu lệnh connection number số hiệu liên kết device number số hiệu thiết bị document number số hiệu tài liệu drive number số hiệu ổ đĩa EAN EuropeanArticle Number số hiệu hàng hóa châu âu European article number EAN số hiệu hàng hóa châu âu file serial number số hiệu tệp fixed-line number số hiệu dòng cố định font number số hiệu phông chữ frog number số hiệu tâm ghi generation number số hiệu thế hệ group number số hiệu nhóm Group Number GN số hiệu nhóm guide number số hiệu dẫn hướng identification number số hiệu đăng ký máy identification number số hiệu định danh identification number số hiệu nhận dạng installation tape number số hiệu băng cài đặt Internet number số hiệu Internet item number số hiệu mặt hàng job number số hiệu công việc key number số hiệu phím keyboard number số hiệu bàn phím level number số hiệu mức LGN logicalgroup number số hiệu nhóm logic line number số hiệu dòng logical group number LGN số hiệu nhóm logic map number số hiệu bản số mass number số hiệu khối minor device number số hiệu thiết bị phụ minor device number số hiệu thiết bị thứ yếu network number số hiệu mạng number record printer máy in ghi số hiệu operation number số hiệu phép toán operation unit number số hiệu thiết bị thao tác operational unit number số hiệu thiết bị hoạt động packet sequence number số hiệu dãy bó panel number số hiệu panel part number số hiệu bộ phận part number số hiệu chi tiết part number số hiệu cụm part number số hiệu phần print sequence number số hiệu dãy in PSN Printsequence number số hiệu dãy in record number số hiệu bản ghi release number số hiệu phiên bản runway number số hiệu đường băng security number số hiệu an toàn segment number số hiệu đoạn sequence number số hiệu dãy sieve number số hiệu sàng socket number số hiệu ổ cắm statement number số hiệu câu lệnh subnet number số hiệu mạng con system parameter number số hiệu tham số hệ thống transmission number số hiệu truyền transmission number số hiệu truyền dẫn unit number số hiệu thiết bị version number số hiệu phiên bản virtual route sequence number số hiệu dãy đường truyền ảo wrong number số hiệu sai số luợng acceptance number số lượng chấp nhận cardinal number số từ chỉ số lượng cetane number số lượng hydrocarbon lỏng diploid number số lưỡng bồi high number of số lượng lớn của hydrogen number số lượng hydro magnetic quantum number số lượng tử từ number of bay số lượng nhịp number of passengers số lượng khách number of passes số lượng nguyên công number of passes số luợng thao tác number of repeats số luợng rapo number of repeats số luợng trùng diễn number of specimens số lượng mẫu thử Number of Terminals Per Failure NTPF số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố Number of unallocated channel at node NC số lượng các kênh không được phân phối tại nút number of unallocated channels on link số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối quantum number số lượng tử rejection number số lượng loại bỏ structure number số lượng cấu trúc hạt số lượng acceptance number số lượng chấp nhận cardinal number số từ chỉ số lượng cetane number số lượng hydrocarbon lỏng diploid number số lưỡng bồi high number of số lượng lớn của hydrogen number số lượng hydro magnetic quantum number số lượng tử từ number of bay số lượng nhịp number of passengers số lượng khách number of passes số lượng nguyên công number of passes số luợng thao tác number of repeats số luợng rapo number of repeats số luợng trùng diễn number of specimens số lượng mẫu thử Number of Terminals Per Failure NTPF số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố Number of unallocated channel at node NC số lượng các kênh không được phân phối tại nút number of unallocated channels on link số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối quantum number số lượng tử rejection number số lượng loại bỏ structure number số lượng cấu trúc hạt Kinh tế con số đánh số đánh số l ghi số ghi số số số hiệu bin number số hiệu thùng của hàng trong kho bin number số thùng số hiệu thùng bond number số hiệu trái phiếu box number số hiệu tham chiếu carton number số hiệu của hộp checking number số hiệu kiểm tra letter received number số hiệu tham chiếu number of packages số hiệu kiện hàng number of sample số hiệu hàng mẫu order number số hiệu đơn đặt hàng stock number số hiệu hàng hóa trữ kho Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun cardinal , character , chiffer , cipher , count , decimal , denominator , digit , emblem , figure , folio , fraction , googol , integer , numeral , numerator , ordinal , prime , representation , sign , statistic , sum , symbol , total , whole number , abundance , amount , caboodle , collection , company , conglomeration , crowd , estimate , flock , horde , jillion , lot , manifoldness , many , multitude , plenitude , plenty , product , quantity , slew , throng , totality , umpteen , volume , whole , zillion , arithmetic , computation , aggregate , factor , hecatomb , legion , magnitude , manifold , multiplicity , myriad , numerousness , plurality verb account , add , add up , aggregate , amount , come , computer , count heads , count noses , count off , enumerate , estimate , figure in , figure out , include , keep tabs , numerate , reckon , run , run down , run into , run to , sum , take account of , tale , tally , tell , tick off * , total , tote , tote up , reach , array , bunch , bundle , calculate , compute , count , crowd , figure up , flock , fraction , group , herd , horde , host , many , multitude , myriad , percentage , proportion , quantity , quota , scads , score , several , slew , swarm Từ trái nghĩa
The number of là cụm từ chỉ số lượng khá phổ biến trong Tiếng anh, bạn có thể bắt gặp nó qua các bài tập điền vào chỗ trống, hay trong giao tiếp và các bài tập trắc nghiệm. Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp nhầm lẫn vì không biết the number of là gì và cách dùng nó như thế nào. Vì thế, trong bài viết hôm nay hãy cùng chia sẻ kiến thức về the number of với kungfuenglish nhé! The number of là gì? The number of là cụm từ diễn tả về số lượng, trong tiếng anh nó có nghĩa là những… Thông thường the number of đi với danh từ số nhiều, động từ trong câu vẫn được chia ở ngôi thứ ba số ít. Cấu trúc The number of + plural noun + singular verb… Tuy nhiên, trong một số trường hợp cụm từ này dùng để chỉ tính chất của danh từ. Thì lúc này động từ theo sau the number of được chia theo danh từ và được chia ở ngôi thứ ba số nhiều. Vì thế cách chia của the number of thường được căn cứ theo danh từ trong câu, để có thể chia động từ theo sau linh hoạt và chính xác nhất. Ex The number of studens in my class is 45. Số lượng học sinh trong lớp học của tôi là 45 học sinh. Today, the number of children are taller than in the past. Ngày nay, nhiều trẻ em cao hơn so với trước đây. Đừng nhầm lẫn giữa the number of và a number of Có rất nhiều trường hợp chúng ta hay nhầm lẫn giữa the number of và a number of, vì hai cụm từ này đều chỉ về số lượng. Tuy nhiên nó sẽ có sự khác nhau hoàn toàn trong cấu trúc và cách dùng, cụ thể – A number of mang ý nghĩa chỉ một số những; một vài; một chút. Còn the number of chỉ số lượng nhiều. – A number of được dùng khi diễn tả một vài người; một số vật có tính chất gì; hoặc thực hiện hành động gì. *** Cấu trúc A number of A number of + plural noun + plural verb – A number of đi với danh từ số nhiều; động từ chia ở dạng số nhiều. Ex A number of students are going to clean this class. Một vài học sinh sẽ lau dọn lớp học này. Các danh từ số nhiều cần lưu ý Bên dưới đây sẽ là một số danh từ số nhiều, cũng như vài danh từ số nhiều có dấu hiệu nhận biết giúp bạn dễ dàng nhận ra Person => people người Man => men đàn ông Woman => women phụ nữ Child => children những đứa trẻ Foot => feet bước chân Tooth => teeth răng Mouse => mice chuột Sheep => sheep con cừu Deer => deer con nai Danh từ số nhiều là những từ + Kết thúc bằng “x, s, sh, ch, z” + es Ex boxes, dish ~ dishes… + Kết thúc bằng f – Ta chuyển f thành v và thêm es Ex wolf ~ wolves, leaf ~ leaves… + Kết thúc bằng fe – Lúc này ta chuyển fe thành ve rồi thêm s vào sau Ex knife ~ knives, wife ~ wives… + Kết thúc bằng phụ âm + o – Ta chuyển sang dạng số nhiều thì thêm hậu tố es vào phía sau Ex potato ~ potatoes, tomato ~ tomatoes. + Kết thúc bằng phụ âm + y – Ta chuyển y sang i và thêm es Ex country ~ countries, story ~ stories, lady ~ ladies… Xem thêm Giải mã ký hiệu hướng bắc trong tiếng anh là gì? you’re welcome nghĩa là gì, cách sử dụng you’re welcome đúng nhất
từ đồng nghĩa với the number of